Quan hệ giữa lực P và biến dạng ∆ l được biểu diễn như sau : EF P= ∆l l Trong đó : - E là mô đun đàn hồi của vật liệu (mô đun Young) - F là tiết diện ngang - l là chiều dài thanh - ∆l là độ dãn dài tuyệt đối Độ cứng kéo (nén) EF/l đặc trưng cho tính chất cơ học của thanh trong miền đàn hồi. | Quan hệ giữa lực P và biến dang A l được biêu diễn như sau P EẸ Al l Trong đo - E la mô đun đan hồi cua vật liệu mô đun Young - F la tiết diện ngang - l la chiếu dai thanh - Al la đô dan dai tuyệt đôi Đô cững keo nen EF l đặc trững cho tính chật cợ hoc cua thanh trong miên đan hôi. Ta xet hai loai vật liệu khac nhau ky hiệu la 1 va 2 ty lệ cac đô cững se la K EF l. 8-1 K EF l v 7 Ty lệ khôi lượng cua hai thanh được biệu diện như sau m F1-P 8-2 m2 F2l2 P2 Tư biệu thưc 8-1 va 8-2 ta suy ra K Eị P1 mL Y K2 E2 P2 m2 l1 Trong môt kệt cậu vỢi cac chi tiệt co kích thưỢc cho trưỢc ta so sanh đô cưng cua kệt cậu khi l1 l2 nện tư 8-3 ta co K E p m 8-4 K2 E2 p2 m2 Trong cac lĩnh vưc công nghiệp hang không vu tru thệ7 thao xậy dưng .ta cận so sanh tính nặng cợ hoc cua cac kệt cậu co cung khôi lượng m1 m2 ta co kl E-P K E2 P2 Tư 8-5 ta thậy rặng môt vật liệu được coi la tôt hợn khí co gia trị E p cao hợn co nghĩa la se co đô cưng cua thanh cao hợn. Đai lượng E p được goi la mô đun riệng cua vật liệu hay mô đun Young riệng . Tượng tư như vậy nệu goi ơb la ưng suật pha huy cua vật liệu thì đai lượng ơb p được goi la ưng suật riệng hay đô bện riệng . b-Cợ tính riệng cua vật liệu Ta không thệ7 sư dung trưc tiệp cac sợi côt vì đượng kính cua chung qua nho 10 đện 20 í m vì vậy cận phai trôn sợi vợi nhưa polyme nện đệ7 được vật liệu composit côt sợi. Nện co chưc nặng liện kệt bao vệ va truyện lưc cho sợi. vận đệ quan trong la phai tìm được cac vật liệu vưa co mô đun cao khôi lượng riệng nho va gia thanh hợp ly. 120 Cơ TÍNH RIÊNG CỦA MỘT Số VẬT LIÊU THÔNG DỤNG Vât liêu Mố đun E GPà ưng suât phà huy b MPà Khối lưổng riêng p kg m3 Mố đun riêng E p MNm kg Đố bên riêng ơb kNm kg Thép 210 340-2100 7800 26 9 43-270 Hổp kim nhốm 70 140-620 2700 25 9 52-230 Gố 30 - 390 3 3 3 - Thuy tinh 70 700-2100 2500 28 280-840 Von frạm 250 1100-4100 19300 18 1 57-210 Béryli 300 700 1830 164 380 Sổi thuy tinh E Sổi thuy tinh S 72 4 85 5 3500 4600 2540 2480 28 5 34 5 1380 1850 Sổi C mố đun cào Sổi C ưng suât