A- MỤC TIÊU - HS nắm chắc định nghĩa hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm - nhận biết 2 đoạn thẳng qua một điểm. Nhận biết một số hình có tâm đối xứng - Biết vẽ điểm đối xứng, đoạn thẳng đối xứng qua một điểm - Rèn kĩ năng chứng minh điểm đối xứng. Liên hệ thực tế. B- CHUẨN BỊ - GV: Thước thẳng, com pa , bảng phụ. - HS: thước thẳng, compa; ôn lại bài “Trục đối xứng” C- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV Hoạt động 1: KIỂM TRA BÀI. | ĐỐI XỨNG TÂM A- MỤC TIÊU - HS nắm chắc định nghĩa hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm - nhận biết 2 đoạn thẳng qua một điểm. Nhận biết một số hình có tâm đối xứng - Biết vẽ điểm đối xứng đoạn thẳng đối xứng qua một điểm - Rèn kĩ năng chứng minh điểm đối xứng. Liên hệ thực tế. B- CHUẨN BỊ - GV Thước thẳng com pa bảng phụ. - HS thước thẳng compa ôn lại bài Trục đối xứng C- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS Hoạt động 1 KIỂM TRA BÀI CŨ 5 PHÚT GV Chữa BT 49 a 93 sgk a Vì IC ID KB KA AB CD t c hbh GV gọi HS nhận xét và cho điểm. BT trắc nghiệm Điền tiếp vào chỗ . 1. Hai điểmA B gọi là đối xứng nhau qua đường thẳng dnếu d. của AB 2. Hai đoạn thẳng góc tam giác đối xứng với nhau qua 1 đường thẳng thì . 3. Đường tròn có . trục đối xứng . CI KA. Vậy AKCI là hình bình hành CK AI HS lên bảng điền . Hoạt động 2 BÀI MỚI 35 PHÚT GV Vẽ hình 1 Cho điểm O và A. vẽ A sao cho O là trung điểm AA Quan sát hình vẽ khi đó điểm A và A gọi là đối xứng nhau qua điểm O 1 Hai điểm đối xứng qua một điểm HS vẽ hình vào vở A O 1 1 O HS quan sát hình vẽ HS Hai điểm gọi là đối xứng Thế nào là hai điểm đối xứng nhau nhau qua điểm O nếu O là trung qua 1 điểm điểm của đoạn thẳng nối 2 điểm đó. Định nghĩa sgk OA OA l OA OA AA A và A Người ta quy ước điểm đối xứng đối xứng qua O với O qua O là nó. Quy ước sgk GV nghiên cứu 2 ở bảng phụ HS đọc yêu cầu của 2 Vẽ điểm OểAB. vẽ điểm A B đối xứng lần lượt với A B qua O Lấy C eAB. Vẽ C đối xứng với Khi dó hình A B gọi là đối xứng C qua O AB qua O Dùng thước kiểm nghiệm C thuộc A B không