Giáo án Hình Học lớp 8: KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG

I- MỤC TIÊU - HS nắm định nghiã về hai tam giác đồng dạng, tính chất tam giác đồng dạng, kí hiệu, tỉ số đồng dạng - HS hiểu các bước chứng minh định lí - Vận dụng định lí để chứng minh tam giác đồng dạng, dựng tam giác đồng CHUẨN BỊ GV: Thước, bảng phụ. HS: Thước , đọc trước bài . III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC | KHÁI NIỆM HAI TAM GIÁC ĐỒNG DẠNG I- MỤC TIÊU - HS nắm định nghiã về hai tam giác đồng dạng tính chất tam giác đồng dạng kí hiệu tỉ số đồng dạng - HS hiểu các bước chứng minh định lí - Vận dụng định lí để chứng minh tam giác đồng dạng dựng tam giác đồng dạng. II- CHUẨN BỊ GV Thước bảng phụ. HS Thước đọc trước bài . III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS HĐ1 Kiểm tra bài cũ 5 phút GV Phát biểu tính chất đường HS phân giác của tam giác Hoạt động 2 Bài mới 30 phút GV Cho AABC và A B C . A 1. Tam giác đồng dạng định nghĩa a z X. z x. Nhìn hình vẽ hãy cho biết Quan hệ giữa các góc AB AC BC Tính tỉ số A BA CB C So sánh các tỉ số trên 5 1 sgk Hs các góc bằngnhau AB 4 AC BC _ 2 2 HS A B 2 A1C1 B1C các tỉ số bằng nhau Ta có A A B B C C khi đó ta có AABC đồng dạng AA B C . Kí hiệu A A BC AA B C _B_ AC __BC_ A B A C B C A ABC AA B C AB _ AC _ BC A B A C B C k gọi là tỉ số đồng dạng Địng nghĩa sgk GV Từ định nghĩa trên suy ra 2 b Tính chất tam giác đồng dạng có tính chất 2 sgk 70 gì HS - Tính chất phản xạ GV viết tổng quát để HS có thể - Tính chất đối xứng ghi nhớ - Tính chất bắc cầu GV Cho A ABC. Kẻ đường thẳng 2 Định lí a BC và căt AB AC lần lượt tại 2 T T . A T M N. Hỏi AAMN AABC có các HS MN BC M 1 N a góc và các cạnh tương ứng như Ml B đv

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.