Các vệ tinh GPS bay vòng quanh Trái Đất hai lần trong một ngày theo một quỹ đạo rất chính xác và phát tín hiệu có thông tin xuống Trái Đất. Các máy thu GPS nhận thông tin này và bằng phép tính lượng giác tính được chính xác vị trí của người dùng. Về bản chất máy thu GPS so sánh thời gian tín hiệu được phát đi từ vệ tinh với thời gian nhận được chúng. Sai lệch về thời gian cho biết máy thu GPS ở cách vệ tinh bao xa. Rồi với nhiều quãng cách đo. | PHỤ LỤC TỪ VIẾT TẮT THUẬT NGỮ VÀ ĐỊNH NGHĨA SỬ DỤNG TRONG CẤC HỆ THÔNG vô TụyẾN THÔNG TIN VÀ DẪN ĐƯỜNG HÀNG HẢI Xu hướng viết tắt các từ tiếng Anh thông dụng trong ngành hàng hải ngày càng tăng. Cùng với việc ra đời liên tục các kỹ thuật mới xuất hiện nhiều thuật ngữ chuyên ngành mới. Phần sau đây nhằm giải thích ý nghĩa các từ viết tắt các thuật ngữ cũng như các định nghiã liên quan đến vô tuyến hàng hải. AFTN - Aeronautical Fixed Telecommunications Network Mạng viễn thông cố định hàng không. Alert data -Thuật ngữ chung cho dữ liệu báo động ở tần sô 406 Mhz và 121 5 Mhz của hệ thống COSPAS-SARSAT nhận được từ những thông tin của tiêu vô tuyến báo nạn. Dữ liệu báo động này có thể chứa vị trí của tiêu vô tuyến và các thông tin khác như dữ liệu nhận dạng và mã thông tin của tiêu vô tuyến đó. AMVER - Automated Mutual - assistance Vessel Rescue System Hệ thông tự động hỗ trợ cứu nạn tàu thuyền. Hệ thông thông báo vị trí tàu thuyền của Cục cảnh giđi bờ biển Mỹ cho các tàu buôn từ 1000 grt trở lên trên các tuyến đường dài hơn 24 giờ đến và đi từ khắp thế giới. Answerback - Đây là một cách nhận dạng tùy ý cho các đài tàu Inmarsat SES và được sử dụng để phát chuyển thông điệp. Dạng này phải có bốn từ a - z không có sô . AOR-E - Atlantic Ocean Region East Vùng Bắc Đại Tây Dương Đông vùng bao phủ của vệ tinh INMARSAT A0R-W -Atlantic Ocean Region West Vùng Bắc Đại Tây Dương Tây vùng bao phủ của vệ tinh INMARSAT. 88 ARQ - Automatic Repetition reQuest Yêu cầu tự động lặp lại - Còn được sử dụng từ Automatic Request Repeat Hay Đề nghị Tự động Nhắc lại - Qúa trình hiệu chỉnh sai số được sử dụng trong việc phát tin lưu trữ và chuyển tiếp store-and-forward messaging bằng cách máy thu kiểm tra lỗi trong hộp dữ liệu thu nhận và yêu cầu dừng phát để phát lại các hộp dữ liệu này. chế độ hoạt động của TELEX cho các điểm làm việc giữa hai trạm . ASCII - American Standard Code for Information Interchange Bộ luật Tiêu chuẩn Mỹ về Trao đổi Thông tin. Associated Rescue Co-ordỉnation Center .