. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: -HS nắm được công thức phân tử, tính chất vật lý, tính chất hóa học của saccarozơ. - Biết trạng thái tự nhiên và ứng dụng của saccarozơ. 2. Kĩ năng: Viết được PTHH các phản ứng của saccarozơ. BỊ: : Sưu tầm tranh ảnh của 1 số trái cây chứa nhiều | SACCAROZO A. MỤC TIÊU 1. Kiến thức -HS nắm được công thức phân tử tính chất vật lý tính chất hóa học của saccarozơ. - Biết trạng thái tự nhiên và ứng dụng của saccarozơ. 2. Kĩ năng Viết được PTHH các phản ứng của saccarozơ. BỊ Sưu tầm tranh ảnh của 1 số trái cây chứa nhiều saccarozơ. Hóa chất Dụng cụ -Saccarozơ -Ông nghiệm và giá ống ddH2SO4 nghiệm . -Dd AgNO3 dd -Kẹp gỗ đèn cồn cốc thuỷ NH3. tinh. Đọc bài 51 Saccarozơ ĐỘNG DẠY - HỌC Phân tử khối 342. -Công thức phân tử Cị2H22Oh. Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Nội dung Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ 10 -Kiểm tra lý thuyết 1 học sinh Nêu các tính chất hĩa học của Glucozo Viết PTHH. -Một học sinh làm bài tập 2 SGK - Trả lời lý thuyết -Học sinh dựa vào bài tập đã làm ở nhà để hồn thành câu trả lời. Hoạt động 2 Tìm hiểu trạng thái tự nhiên của Saccarozơ. 3 -Yêu cầu HS quan sát 1 số tranh vẽ một số loài cây mía củ cải đường thốt nốt . chứa nhiều Saccarozơ Trong tự nhiên Saccarozơ thường -Quan sát hình vẽ ghi nhớ được Saccarozơ có nhiều trong mía. -Nghe và ghi nhớ. I. Trạns thái tự nhiên. Saccarozơ có nhiều trong thực vật. Nhất là mía đường có nhiều ở đâu -Saccarozơ có nhiều trong thực vật đặc biệt là mía . -Qua những kiến thức em vừa học em có thể rút ra kết luận gì về trạng thái tự nhiên của Saccarozơ Kết luận Saccarozơ có nhiều trong thực vật. Nhất là mía đường Hoạt động 3 Tìm hiểu tính chất vật lý của Saccarozơ. 5 -Hướng dẫn các nhóm làm -Hoạt động nhóm 2 II. Tính chất thí nghiệm theo các bước Làm thí nghiệm - nêu vật lý. hiện tượng Saccarozơ - Hãy nhận xét về khả Saccarozơ là chất rắn là chất rắn năng hòa tan của kết tinh màu trắng. kết tinh màu Saccarozơ trong nước Saccarozơ dễ tan trong trắng vị ngọt -Saccarozơ có nhiều trong nước. Tan nhiều trong Saccarozơ cây mía - Vậy theo em nước nĩng . dễ tan .