Vận dụng được kiến thức về hỗ trợ điều động để làm tốt công tác chuẩn bị trước khi điều động tàu, công tác lái tàu và công tác cảnh giới trong khi điều động tàu. + Vận dụng được kiến thức về trực ca để duy trì ca trực an toàn. + Vận dụng được kiến thức về địa văn hàng hải để xác định phương hướng trên biển, vị trí tàu và lập kế hoạch tuyến đường. | u Ư 8 X X 8 . Sai số bình phương trung bình cho phép ỉuỹ thừa Ta có Ư xn Ta được u X . Sai sộ bình phương trung bình cho phép ỉấy căn Cho hàm Ta có u _ 1 x ư n X . Sai số bình phương trung bình cho phép nhân mật đại lượng ngẫu nhiên với một hằng số Cho u kX SƯ k8x . Sai sô bình phương trung bình cho phép cộng và trừ hai đại lượng ngẫu nhiên Cho Ta được u X Y. Ta được Tương tự với _2 2 2 Su sx SY U XŨ Y ta có Su x sỉ Suy rộng các công thức trên ta được . Nếu u X Y z thì Su x sỉ 2 z 10 . Cho u x c u CjX c2y . cnw 2 C2 Ì C Ì . C2 Ĩ ta có . Nếu thì . Trường hợp có một dãy số đo chỉ của một đại lượng trong cùng điểu kiện thì X1 X2 Xn 1 2 _ 1 2 hay 87 8 n 11 Khoảng chuyển dịch và gradien của một sô thông số hàng hải thường dùng Thông số Hgng h Ịi D g -êng Zing tip Gradien Khoang BFTB -êng vp trÝ H-íng M un Khoang c ch í F t PT 180 Đ- ng tõ môc tiau g l n D Đường hằng vị Phương vị F gp T PT 90 hướng về phía phải trên đường vuông góc với đường phương vị hai mục tiêu 1 g D n Góc nằm ngang Cung tròn chứa góc a trên đoạn nối hai mục tiêu Gốc ga là ngọn g Ngọn ga làngọn 92 d g-D1D2 n_ s q DịD2 - 3438d Độ nhạy của chập Cung tròn chứa góc khả năng phân biệt của mắt người quan sát Hướng vuông góc từ trục luồng d 2 D D d Spj D D 4- d n - 3438d Hiệu khoảng cách Đường hypecbol với các tiêu điểm ở các mục tiêu y 8ad PT2-PTị n T z 1 90 2 Là đường vuông góc với phân giác góc nhìn 2 mục tiêu và hướng từ đường trung trực về từng bên tương ứng g 2sin4 2 n - 2 sin 2 .