VDB (cost, salvage, life, start_period, end_period, factor, no_switch) : Tính khấu hao tài sản sử dụng trong nhiều kỳ VAR (number1, number2, .) : Trả về phương sai dựa trên mẫu VARA (value1, value2, ) : Trả về phương sai dựa trên mẫu, bao gồm cả các trị logic và text VARP (number1, number2, .) : Trả về phương sai dựa trên toàn thể tập hợp VARPA (value1, value2, ) : Trả về phương sai dựa trên toàn thể tập hợp, bao gồm cả các trị logic và text VLOOKUP (lookup_value, table_array, col_index_num, range_lookup) : Dò tìm một hàng (row) chứa giá. | Tìm Hàm theo vần V W X Y VALUE text Chuyển một chuỗi thành một số VDB cost salvage life start_period end_period factor noswitch Tính khấu hao tài sản sử dụng trong nhiều kỳ VAR numberl number2 . Trả về phương sai dựa trên mẫu VARA valuel value2 . Trả về phương sai dựa trên mẫu bao gồm cả các trị logic và text VARP numberl number2 . Trả về phương sai dựa trên toàn thể tập hợp VARPA valuel value2 . Trả về phương sai dựa trên toàn thể tập hợp bao gồm cả các trị logic và text VLOOKUP lookup_value table_array colindexnum range_lookup Dò tìm một hàng row chứa giá trị cần tìm ở cột đầu tiên bên trái của một bảng dữ liệu nếu tìm thấy sẽ tìm tiếp trong hàng này và sẽ lấy giá trị ở cột đã chỉ định trước WEEKDAY serial number return type Trả về thứ trong tuần tương ứng với ngày được cung cấp. Kết quả trả về là một số nguyên từ 1 đến 7 WEEKNUM serial number return type Trả về một số cho biết tuần thứ mấy trong năm WEIBULL x alpha beta cumulative Trả về phân phối Weibull. Thường sử dụng trong phân tích độ tin cậy như tính tuổi thọ trung bình của một thiết bị. WORKDAY startday days holidays Trả về một số tuần tự thể hiện số ngày làm việc có thể là trước hay sau ngày bắt đầu làm việc và trừ đi những ngày cuối tuần và ngày nghỉ nếu có trong khoảng thời gian đó XIRR values dates guess Tính lợi suất nội hàm cho một loạt lưu động tiền mặt không định kỳ XNPV rate values dates Tính tỷ giá ròng cho một dãy lưu động tiền mặt không định kỳ YEAR serial number Trả về phần năm của một giá trị ngày tháng được đại diện bởi số tuần tự. Kết quả trả về là một số nguyên từ 1900 đến 9999 YEARFRAC start_date end_date basis Trả về tỷ lệ của một khoảng thời gian trong một năm YIELD settlement maturity rate pr redemption frequency basis Tính lợi nhuận đối với chứng khoán trả lãi theo định kỳ YIELDDISC settlement maturity pr redemption basis Tính lợi nhuận hằng năm cho chứng khoán đã chiết khấu YIELDMAT settlement maturity issue rate pr basis Tính lợi nhuận hằng năm của chứng khoán trả lãi vào ngày đáo