Các hàm thống kê có thể chia thành 3 nhóm nhỏ sau: Nhóm hàm về Thống Kê, nhóm hàm về Phân Phối Xác Suất, và nhóm hàm về Tương Quan và Hồi Quy Tuyến Tính 1. NHÓM HÀM VỀ THỐNG KÊ AVEDEV (number1, number2, .) : Tính trung bình độ lệch tuyệt đối các điểm dữ liệu theo trung bình của chúng. Thường dùng làm thước đo về sự biến đổi của tập số liệu AVERAGE (number1, number2, .) : Tính trung bình cộng AVERAGEA (number1, number2, .) : Tính trung bình cộng của các giá trị, bao gồm cả những giá. | CÁC HÀM THỐNG KÊ - STATISTICAL FUNCTIONS 1 Các hàm thống kê có thể chia thành 3 nhóm nhỏ sau Nhóm hàm về Thống Kê nhóm hàm về Phân Phối Xác Suất và nhóm hàm về Tương Quan và Hồi Quy Tuyến Tính 1. NHÓM HÀM VỀ THỐNG KÊ AVEDEV numberl number2 . Tính trung bình độ lệch tuyệt đối các điểm dữ liệu theo trung bình của chúng. Thường dùng làm thước đo về sự biến đổi của tập số liệu AVERAGE numberl number2 . Tính trung bình cộng AVERAGEA numberl number2 . Tính trung bình cộng của các giá trị bao gồm cả những giá trị logic AVERAGEIF range criterial Tính trung bình cộng của các giá trị trong một mảng theo một điều kiện AVERAGEIFS range criterial criteria2 . Tính trung bình cộng của các giá trị trong một mảng theo nhiều điều kiện COUNT valuel value2 . Đếm số ô trong danh sách COUNTA valuel value2 . Đếm số ô có chứa giá trị không rỗng trong danh sách COUNTBLANK range Đếm các ô rỗng trong một vùng COUNTIF range criteria Đếm số ô thỏa một điều kiện cho trước bên trong một dãy COUNTIFS rangel criterial range2 criteria2 . Đếm số ô thỏa nhiều điều kiện cho trước DEVSQ numberl number2 . Tính bình phương độ lệch các điểm dữ liệu từ trung bình mẫu của chúng rồi cộng các bình phương đó lại. FREQUENCY data array bins array Tính xem có bao nhiêu giá trị thường xuyên xuất hiện bên trong một dãy giá trị rồi trả về một mảng đứng các số. Luôn sử dụng hàm này ở dạng công thức mảng GEOMEAN numberl number2 . Trả về trung bình nhân của một dãy các số dương. Thường dùng để tính mức tăng trưởng trung bình trong đó lãi kép có các lãi biến đổi được cho trước. HARMEAN numberl number2 . Trả về trung bình điều hòa nghịch đảo của trung bình cộng của các số KURT numberl number2 . Tính độ nhọn của tập số liệu biểu thị mức nhọn hay mức phang tương đối của một phân bố so với phân bố chuẩn LARGE array k Trả về giá trị lớn nhất thứ k trong một tập số liệu MAX numberl number2 . Trả về giá trị lớn nhất của một tập giá trị MAXA numberl number2 . Trả về giá trị lớn nhất của một tập giá trị bao gồm cả các giá trị .