RADIANS (angle) : Chuyển đổi số đo của một góc từ độ sang radian RAND () : Trả về một số ngẫu nhiên giữa 0 và 1 RANDBETWEEN (bottom, top) : Trả về một số ngẫu nhiên giữa một khoảng tùy chọn RANK (number, ref, order) : Tính thứ hạng của một số trong danh sách các số RATE (nper, pmt, pv, fv, type, guess) : Tính lãi suất mỗi kỳ trong một niên kim REPLACE (old_text, start_num, num_chars, new_text) : Thay thế một phần của chuỗi bằng một chuỗi khác, với số lượng các ký tự được chỉ định REPT (text,. | Tìm Hàm theo vần R RADIANS angle Chuyển đổi số đo của một góc từ độ sang radian RAND Trả về một số ngẫu nhiên giữa 0 và 1 RANDBETWEEN bottom top Trả về một số ngẫu nhiên giữa một khoảng tùy chọn RANK number ref order Tính thứ hạng của một số trong danh sách các số RATE nper pmt pv fv type guess Tính lãi suất mỗi kỳ trong một niên kim REPLACE oldtext start num num chars new text Thay thế một phần của chuỗi bằng một chuỗi khác với số lượng các ký tự được chỉ định REPT text times Lặp lại một chuỗi với số lần được cho trước REVEICED settlement maturity investment discount basis Tính số tiền nhận được vào kỳ hạn thanh toán cho một chứng khoán đầu tư toàn bộ RIGHT text num chars Trả về một hay nhiều ký tự tính từ bên phải của một chuỗi theo số lượng được chỉ định ROMAN number form Chuyển một số Ả-rập về dạng số La-mã theo định dạng tùy chọn ROUND number num digits Làm tròn một số theo sự chỉ định ROUNDDOWN number num digits Làm tròn xuống một số theo sự chỉ định ROUNDUP number num digits Làm tròn lên một số theo sự chỉ định ROW reference Trả về số thứ tự dòng của ô đầu tiên ở góc trên bên trái của vùng tham chiếu ROWS reference Trả về số dòng của vùng tham chiếu RSQ known_y s knownx s Tính bình phương hệ số tương quan momen tích Pearson r thông qua các điểm dữ liệu trong known_y s và known_x