PEARSON (array1, array2) : Tính hệ số tương quan momen tích pearson (r), một chỉ mục không thứ nguyên, trong khoảng từ -1 đến 1, phản ánh sự mở rộng quan hệ tuyến tính giữa hai tập số liệu PERCENTILE (array, k) : Tìm phân vị thứ k của các giá trị trong một mảng dữ liệu PERCENTRANK (array, x, significance) : Trả về thứ hạng (vị trí tương đối) của một trị trong một mảng dữ liệu, là số phần trăm của mảng dữ liệu đó . | Tìm Hàm theo vần P PEARSON arrayl array2 Tính hệ số tương quan momen tích pearson r một chỉ mục không thứ nguyên trong khoảng từ -1 đến 1 phản ánh sự mở rộng quan hệ tuyến tính giữa hai tập số liệu PERCENTILE array k Tìm phân vị thứ k của các giá trị trong một mảng dữ liệu PERCENTRANK array x significance Trả về thứ hạng vị trí tương đối của một trị trong một mảng dữ liệu là số phần trăm của mảng dữ liệu đó PERMUT number number chosen Trả về hoán vị của các đối tượng PI Trả về giá trị con số Pi PMT rate nper pv fv type Tính tiền phải trả đối với khoản vay có lãi suất không đổi và chi trả đều đặn POISSON x mean cumulative Trả về phân phối poisson. Thường dùng để ước tính số lượng biến cố sẽ xảy ra trong một khoảng thời gian nhất định POWER number power Tính lũy thừa của một số PPMT rate per nper pv fv type Tính khoản vốn thanh toán trong một kỳ hạn đã cho đối với một khoản đầu tư trong đó việc chi trả được thực hiện đều đặn theo định kỳ với một lãi suất không đổi PRICE settlement maturity rate yld redemption frequency basis Tính giá trị chứng khoán trên đồng mệnh giá 100 thanh toán lợi tức theo chu kỳ PRICEDISC settlement maturity discount redemption basis Tính giá trị trên đồng mệnh giá 100 của một chứng khoán đã chiết khấu PRICEMAT settlement maturity issue rate yld basis Tính giá trị trên đồng mệnh giá 100 của một chứng khoán phải thanh toán lãi vào ngày đáo hạn PROB xrange prob range lower limit upper_limit Tính xác suất của các trị trong dãy nằm giữa hai giới hạn PRODUCT numberl number2 . Tính tích các số PROPER text Đổi ký tự đầu tiên trong chuỗi thành chữ in hoa và đổi các ký tự còn lại thành chữ in thường PV rate nper pmt fv type Tính giá trị hiện tại của một khoản đầu .