OCT2BIN (number, places) : Đổi số bát phân ra số nhị phân OCT2DEC (number) : Đổi số bát phân ra số thập phân OCT2HEX (number, places) : Đổi số bát phân ra số thập lục phân ODD (number): Làm tròn một số đến số nguyên lẻ gần nhất ODDFPRICE (settlement, maturity, issue, first_coupon, rate, yld, redemption, frequency, basis) : Tính giá trị trên mỗi đồng mệnh giá $100 của chứng khoán có kỳ đầu tiên lẻ (ngắn hạn hay dài hạn) . | Tìm Hàm theo vần O OCT2BIN number places Đổi số bát phân ra số nhị phân OCT2DEC number Đổi số bát phân ra số thập phân OCT2HEX number places Đổi số bát phân ra số thập lục phân ODD number Làm tròn một số đến số nguyên lẻ gần nhất ODDFPRICE settlement maturity issue firstcoupon rate yld redemption frequency basis Tính giá trị trên mỗi đồng mệnh giá 100 của chứng khoán có kỳ đầu tiên lẻ ngắn hạn hay dài hạn ODDFYIELD settlement maturity issue firstcoupon rate pr redemption frequency basis Trả về lợi nhuận của một chứng khoán có kỳ tính lãi đầu tiên là lẻ ngắn hạn hay dài hạn ODDLPRICE settlement maturity last_interest rate yld redemption frequency basis Tính giá trị trên mỗi đồng mệnh giá 100 của chứng khoán có kỳ tính lãi phiếu cuối cùng là lẻ ngắn hạn hay dài hạn ODDLYIELD settlement maturity lastinterest rate pr redemption frequency basis Tính lợi nhuận của chứng khoán có kỳ cuối cùng là lẻ ngắn hạn hay dài hạn OFFSET reference rows cols height width Trả về tham chiếu đến một vùng nào đó bắt đầu từ một ô hoặc một dãy ô với một khoảng cách được chỉ định OR logical1 logical2 . Trả về TRUE nếu một hay nhiều đối số là TRUE trả về FALSE nếu tất cả các đối số là .