LARGE (array, k) : Trả về giá trị lớn nhất thứ k trong một tập số liệu LCM (number1, number2, .) : Tìm bội số chung nhỏ nhất của các số LEFT (text, num_chars) : Trả về một hay nhiều ký tự đầu tiên bên trái của một chuỗi, theo số lượng được chỉ định LEN (text) : Đếm số ký tự trong một chuỗi LINEST (known_y's, known_x's, const, stats) : Tính thống kê cho một đường bằng cách dùng phương pháp bình phương tối thiểu (least squares) để tính đường thẳng thích hợp nhất với dữ liệu, rồi trả về. | Tìm Hàm theo vần L LARGE array k Trả về giá trị lớn nhất thứ k trong một tập số liệu LCM numberl number2 . Tìm bội số chung nhỏ nhất của các số LEFT text num chars Trả về một hay nhiều ký tự đầu tiên bên trái của một chuỗi theo số lượng được chỉ định LEN text Đếm số ký tự trong một chuỗi LINEST known_y s known x s const stats Tính thống kê cho một đường bằng cách dùng phương pháp bình phương tối thiểu least squares để tính đường thẳng thích hợp nhất với dữ liệu rồi trả về mảng mô tả đường thẳng đó. Luôn dùng hàm này ở dạng công thức mảng. LN number Tính logarit tự nhiên của một số LOG number Tính logarit của một số LOG10 number Tính logarit cơ số 10 của một số LOGEST kiiowiiy s knownx s const stats Dùng trong phân tích hồi quy. Hàm sẽ tính đường cong hàm mũ phù hợp với dữ liệu được cung cấp rồi trả về mảng gía trị mô tả đường cong đó. Luôn dùng hàm này ở dạng công thức mảng LOGINV probability mean standarddev Tính nghịch đảo của hàm phân phối tích lũy lognormal của x LOGNORMDIST LOGNORMDIST x mean standard dev Trả về phân phối tích lũy lognormal của x trong đó logarit tự nhiên của x thường được phân phối với các tham số mean và standard_dev. LOOKUP lookupvalue lookup vector result vector Dạng VECTƠ - Tìm kiếm trên một dòng hoặc một cột nếu tìm thấy sẽ trả về giá trị của ô cùng vị trí trên dòng hoặc cột được chỉ định LOOKUP lookup value array Dạng MẢNG - Tìm kiếm trên dòng hoặc cột đầu tiên của một mảng giá trị nếu tìm thấy sẽ trả về giá trị của ô cùng vị trí trên dòng hoặc cột cuối cùng trong mảng đó LOWER text Đổi tất cả các ký tự trong một chuỗi văn bản thành chữ .