EDATE (start_date, months) : Trả về số tuần tự thể hiện một ngày nào đó tính từ mốc thời gian cho trước và cách mốc thời gian này một số tháng được chỉ định EFFECT (nominal_rate, npery) : Tính lãi suất thực tế hằng năm, biết trước lãi suất danh nghĩa hằng năm và tổng số kỳ thanh toán lãi kép mỗi năm EOMONTH (start_date, months) : Trả về số tuần tự thể hiện ngày cuối cùng của một tháng nào đó tính từ mốc thời gian cho trước và cách mốc thời gian này một số tháng được. | Tìm Hàm theo vần E EDATE start date months Trả về số tuần tự thể hiện một ngày nào đó tính từ mốc thời gian cho trước và cách mốc thời gian này một số tháng được chỉ định EFFECT nominal rate npery Tính lãi suất thực tế hằng năm biết trước lãi suất danh nghĩa hằng năm và tổng số kỳ thanh toán lãi kép mỗi năm EOMONTH start date months Trả về số tuần tự thể hiện ngày cuối cùng của một tháng nào đó tính từ mốc thời gian cho trước và cách mốc thời gian này một số tháng được chỉ định ERF lower limn upper limit Trả về hàm Error tính tích phân giữa cận dưới và cận trên ERFC x Trả về hàm bù Error tính tích phân giữa x và vô cực error_val Trả về một con số tương ứng với một trong các trị lỗi trong Excel hoặc trả về NA nếu không có lỗi EVEN number Làm tròn một số đến số nguyên chẵn gần nhất EXACT textl text2 So sánh hai chuỗi. Nếu giống nhau thì trả về TRUE nếu khác nhau thì trả về FALSE. Có phân biệt chữ hoa và chữ thường. EXP number Tính lũy thừa cơ số e của một số EXPONDIST x lambda cumulative Tính phân phối mũ. Thường dùng để mô phỏng thời gian giữa các biến .