Quyết định số 21/2007/QĐ-BBCVT về việc ban hành quy định về hệ thống biểu mẫu nghiệm thu sản lượng dịch vụ Viễn thông công ích và thanh toán, quyết toán kinh phí hỗ trợ cung ứng dịch vụ Viễn thông công ích do Bộ Bưu chính Viễn thông ban hành | BỘ BƯU CHÍNH Viễn thông Số 21 2007 QĐ-BBCVT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Hà Nội ngày 20 tháng 7 năm 2007 QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ HỆ THỐNG BIỂU MẪU NGHIỆM THU SẢN LƯỢNG DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH VÀ THANH TOÁN QUYẾT TOÁN KINH PHÍ HỖ TRỢ CUNG ỨNG DỊCH VỤ VIỄN THÔNG CÔNG ÍCH BỘ TRƯỞNG BỘ BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG Căn cứ Nghị đính số 90 2002 NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2002 của Chính phủ quy đính chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Bưu chính Viễn thông Căn cứ Quyết định số 191 2004 QĐ-TTg ngày 08 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập tổ chức và hoạt động của Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam Căn cứ Quyết định số 74 2006 QĐ-TTg ngày 07 tháng 4 năm 2006 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2010 Căn cứ Thông tư số 67 2006 TT-BTC ngày 18 tháng 7 năm 2006 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn thực hiện chế độ quản lý tài chính của Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam Căn cứ Quyết định số 41 2006 Qđ-BBCVTngày 19 tháng 09 năm 2006 và Quyết định số 09 2007 QĐ-BBCVT ngày 14 tháng 5 năm 2007 của Bộ Bưu chính Viễn thông về việc công bố vùng được cung cấp dịch vụ viễn thông công ích đến năm 2010 Căn cứ Quyết định số 43 2006 QĐ-BBCVTngày 02 tháng 11 năm 2006 của Bộ Bưu Chính Viễn thông về Danh mục dịch vụ viễn thông công ích Căn cứ Quyết định số 17 2007 QĐ-BBCVTngày 15 tháng 6 năm 2007 của Bộ Bưu chính Viễn thông về ban hành định mức hỗ trợ duy trì phát triển cung ứng dịch vụ viễn thông công ích Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về hệ thống biểu mẫu nghiệm thu sản lượng dịch vụ viễn thông công ích và thanh toán quyết toán kinh phí hỗ trợ cung ứng dịch vụ viễn thông công ích. Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày đăng Công báo. Điều 3. Chánh văn phòng Vụ trưởng Vụ Kế hoạch - Tài chính Hội đồng quản lý Quỹ Dịch vụ viễn thông công ích Việt Nam Giám .