Thể tích máu: phụ thuộc kích thước cơ thể, tình trạng sinh lý, dinh dưỡng, tuổi, mang thai, tiết sữa, làm việc Dao động trong khoảng 5,5-11% thể trọng | CHƯƠNG 6 SINH LÝ MÁU VÀ DỊCH BẠCH HUYẾT 04 01 11 MMH 603009 Chương 6 Sinh lý máu và bạch huyết MÁU Huyết tương Tế bào máu Bạch cầu BC Hồng cầu Tiểu cầu BC có hạt BC không hạt BCTT BC ưa axít BC ưa kiềm Lympho bào BCđơn nhân THANHH PHẦ K CUASMÁUJu và bạch huyết 04 01 11 CHỨC NĂNG CỦA MÁU Vận chuyển O2 năng lượng chất dinh dưỡng Vận chuyển chất bả urê CO2 muối acid lactic. thải ra qua thận da phổi Vận chuyển nhiệt điều hòa thân nhiệt Vận chuyển hormon enzyme kháng thể tế bào máu nhằm điều hòa biến dưỡng và bảo vệ cơ thể Vận chuyển nước Điều hòa huyết áp 0ổ nhđrn hS pH máu và bạch .