Tham khảo tài liệu 'thử nghiệm vật liệu và công trình xây dựng part 7', kỹ thuật - công nghệ, kiến trúc - xây dựng phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 8 1570 50 3 395 5 9 79 0 63 2 20 7 1570 38 5 302 4 3 60 4 48 3 20 7 1670 38 5 302 4 3 64 3 51 4 20 6 1670 28 3 222 3 7 47 3 37 8 15 6 1770 28 3 222 3 7 50 1 40 1 15 5 1670 19 6 154 3 1 32 7 26 2 15 5 1770 19 6 154 3 1 34 7 27 8 15 4 1670 12 6 98 9 2 0 21 0 16 8 10 4 1770 12 6 98 9 2 0 22 3 17 8 10 3 1770 7 07 55 5 1 5 12 5 10 0 7 5 3 1860 7 07 55 5 1 5 13 1 10 5 7 5 2 5 1860 4 91 38 5 1 25 9 13 7 3 7 5 2 5 1960 4 91 38 5 1 25 9 62 7 7 7 5 1 Giới hạn bền kéo danh nghĩa được tính từ diện tích mặt cắt ngang danh nghĩa và lực lớn nhất và được làm tròn đến 10N mm2. 2 Khối lượng của một đơn vị chiều dài được tính với khối lượng riêng của thép là 7 85kg dm3. Độ giãn dài tính bằng phần trăm ứng với lực lớn nhất được đo trên chiều dài 200mm không được nhỏ hơn 1 5 . Tất cả các dây phải có cơ chế phá huỷ dẻo khi quan sát bằng mắt thường. Tất cả các dây phải chịu được khi thử uốn gập xung quanh bán kính uốn được nêu trong cột cuối cùng của bảng trên. Số lần gập ít nhất là bốn đối với dây tròn trơn và ba đối với dây có vết ấn hay vằn. c Kích thước và tính chất của dây được khử ứng suất Bảng . Kích thước khối lượng và tính chất thử kéo của dây đã được khử ứng suất Đường kính danh nghĩa mm Giới hạn bền kéo danh nghĩa N mm2 Diện tích mặt cắt ngang danh nghĩa mm2 Khối lượng của một đơn vị dài Giá trị Bán kính uốn mm Danh nghĩa g m Sai lệch cho phép g m Lực lớn nhất kN Lực ứng với giới hạn chảy 0 1 kN 0 2 kN 12 2 1470 117 918 10 5 115 138 141 30 12 2 1570 117 918 10 5 123 147 151 30 10 1470 78 5 617 8 6 175 93 5 92 3 94 3 25 10 1570 78 5 617 8 6 79 0 98 6 101 25 9 1470 63 6 499 7 2 84 0 74 8 76 7 25 8 1570 50 3 395 5 9 60 4 65 6 67 1 20 8 1670 50 3 395 5 9 64 3 69 7 71 4 20 7 1570 38 5 302 4 3 47 3 50 1 51 3 20 7 1670 38 5 302 4 3 50 1 53 4 54 7 20 6 1670 28 3 222 3 7 32 7 39 3 40 2 15 6 1770 28 3 222 3 7 34 7 41 6 42 6 15 5 1670 19 6 154 3 1 21 0 27 2 27 8 15 5 1770 19 6 154 3 1 22 3 28 8 29 5 15 4 1670 12 6 98 9 2 0 22 3 17 5 17 9 10 4 1770 12 6 98 8 2 0 22 3 18 5 19 0 10 .