A- Mục đích yêu cầu : Học sinh biết: - Số electron tối đa trong 1 phân lớp và trong 1 lớp - Các nguyên lý, qui tắc sắp xếp electron trong nguyên tử Học sinh hiểu: - Viết cấu hình electron số lớp, số electron trên mỗi lớp - Đặc điễm electron lớp ngoài cùng tính chất B-Tiến trình : 1-Kiểm tra bài củ: - Cáu trúc lớp của nguyên tử - Cấu trúc phân lớp của nguyên tử 2 – Đồ dùng dạy học : Tranh vẽ trậ tự mức năng lượng Bảng cấu hình. | NĂNG LƯỢNG CỦA CÁC ELECTRON TRONG NUYÊN TỬ CẤU HÌNH ELECTRON CỦA NGUYÊN TỬ A- Mục đích yêu cầu Học sinh biết - Số electron tối đa trong 1 phân lớp và trong 1 lớp - Các nguyên lý qui tắc sắp xếp electron trong nguyên tử Học sinh hiểu - Viết cấu hình electron - số lớp số electron trên mỗi lớp - Đặc điễm electron lớp ngoài cùng - tính chất B-Tiến trình 1-Kiểm tra bài củ - Cáu trúc lớp của nguyên tử - Cấu trúc phân lớp của nguyên tử 2 - Đồ dùng dạy học Tranh vẽ trậ tự mức năng lượng Bảng cấu hình e và sơ đồ phân bố e trên cácobitan 3-Giảng bài mới Công việc của GV và HS Nội dung giảng dạy Hoạt động 1 I - NĂNG LƯỢNG CỦA H khái quát về electron lớp e ELECTRON TRONG NGUYÊN phân lớp e . TỬ G kết luận Mỗi e trong 1 1 - Mức năng lượng obitan phân lớp e có mức năng lượng nguyên tử là mức năng lượng xác xác định năng lượng obitan định của mỗi e trên mỗi obitan nguyên tử . Các e trên các obitan của cùng phân lớo có mứcnăng lượng bằng Hoạt động 2 nhau . H nghiên cứu hình trong 2 - Trật tự mức năng lượng SGK để rút ra trật tự mức năng 1s2s2p3s3p4s3d4s4p5s4d5p6s lượng . Có sự chèn mứcnăng lượng 3d sau 4s . . . Hoạt động 3 II- CÁC NGUYÊN LÝ VÀ QUY H nghiên cứu SGK cho biết TẮC PHÂN BỐ ELECTRON thế nào là ô lượng tử nội TRONG NGUYÊN TỬ dung nguyên lý Pauli các kí 1 - Nguyên lí Pau li hiệu e trong 1 ô lượng tử cách tính số e tối đa trong 1 phân lớp 1 lớp . a Ô lượng tử Mỗi obitan biểu diển bằng 1 ô vuông gọi là ô lượng tử Vd - ObitaCs - ObitanJjJJ - Obitan .1 1 1 b Nguyên lí Pau li Trong một obitan chỉ có thể chứa nhiều nhất là hai e và hai e này chuyển động tự quay khác chiều nhau xung quanh trục riêng của mỗi e . t ị ụ T 2 electron ghép đôi 1 electron độc .