Multimedia phân biệt thành media cố định trong mỹ thuật; gồm cả âm thanh trong phạm vi rộng hơn. Thuật ngữ "giàu media" là tương tự với multimedia tương tác. Hypermedia có thể xem là một ứng dụng đặc biệt của multimedia. | Input Video ------ Signal RGB Residual Buffer fullness to YUV Huffman K Huffman PCT J- jQuant ze y coXg Í nverae 1 ltiMeDia Output Bitstream Inverse DCT M C-Predlctlon Lecturer Nguyen DuyNhat Vien Compensation p2 _ ----- ----7 _ _ _ . Previous Previous Reconstructed Frame MV daJuly 2006 Motion Estimation NOI DUNG TỔNG QUAN KỸ THUẬT AUDIO KỸ THUẬT VIDEO Kỹ thuật Audio Nội dung GIỚI THIỆU MÃ HOÁ AUDIO CẢM QUAN PHÂN TÍCH TÂM LÝ ÂM HỌC KỸ THUẬT NÉN AUDIO MPEG-1 MPEG-2 AC-3 DOLBY DIGITAL APT-X100 MÃ HOÁ ÂM THANH NỔI Giới thiệu Âm thanh Dạng lan truyền của sóng trong không gian Sóng âm khi đến tai người nghe đập vào màng nhĩ làm cho người đó cảm nhận được sự rung động này Con người có khả năng phân biệt với các âm thanh khác dựa vào một số đặc tính như tần số nhịp điệu mức áp lực. Mục đích của các hệ thống audio Xử lý tạo hiệu ứng nén tín hiệu audio từ tín hiệu thu nhận từ nguồn. Audio số Chuỗi các giá trị số được biểu diễn bằng mức âm thanh theo thời gian. Ứng dụng Các hệ thống thông tin không dây - Truyền hình phân giải cao HighDensity TV HDTV Âm thanh quảng bá số Digital Broadcast Audio DBA Vệ tinh quảng bá trực tiếp Digital Broadcast Satelite DBS . Các môi trường mạng - Âm thanh theo yêu cầu chuyển mạch gói Internet Truyền hình cáp CATV các tuyến studio. Các ứng dụng đa môi trường - CD-R Đĩa đa năng số DVD . Cinema - Dolby AC-3 5 kênh @384kbps APT-x100. Lưu trữ khối - MiniDisc .