Multimedia bao gồm tổ hợp văn bản, audio, hình ảnh, hoạt hình, video, và những nội dung mang tính tương thường được ghi lại và chạy, hiển thị hay truy nhập bởi những thiết bị xử lý nội dung thông tin, như máy tính, điện thoại di động. Ngoài ra multimedia còn miêu tả các thiết bị dùng để lưu trữ và xử lý nội dung thông tin. | MÃ HOÁ AUDIO CẢM QUAN Các phương pháp mã hoá chuyển đổi - FFT Fast Fourier Transform - DFT Discrete Fourier Transform - DCT Discrete Cosine Transform - MDCT Modified DCT - Wavelets. MÃ HOÁ AUDIO CẢM QUAN DCT Discrete Cosine Transform DCT là phép biến đổi trực giao một thuật toán hiệu quả cho các đặc tính nén mạnh và giảm độ tương quan. Chuyển đồi DCTthuận X k Ệ A n x n cos N k 0 .N -1 7 n 0 A n JfJN -2 0 n N -1 Chuyển đồi DCT ngược l N N 1 n 2n 1 k x n A n X k cos v n 0 . N-1 k 0 2N A n n n 0 77 0 n N -1 MÃ HOÁ AUDIO CẢM QUAN MDCT Modified DCT DCT được hiệu chỉnh. MDCT là phép biến đổi trực giao tuyến tính được hiệu chỉnh từ DCT. MDCT thuận N-1 X k p n x n cos n 0 n2n 1 ỹ 2k 1 n 0 . N -1 k 0 . y -1. Và chuyển đổi MDCT ngược IMDCT . . 4 __ r n . . N. . .J. . N . x n 77 Ẽp n X k cos 2n 1 9 2k 1 n 0 N-1 k 0 . T-1 . Y k 0 Á í Y Á Á Với p x là hàm cửa số sin được xác định p x sin nx Wavelets N Wavelets có thể được xem như một bộ phân tích băng con với cây không cân bằng nghĩa là các tần số được chia một cách không đồng nhất. Vậy băng lọc tương đồng với dải tới hạn. MÃ HOÁ AUDIO CẢM QUAN DWT Discrete Wavelet Transform Mở rộng và dịch chuyển hàm mẹ h t bằng cách định nghĩa một cơ sở trực giao wavelet cơ sở h t 2 2 h 2- t - n Trong đó n là tỷ lệ m là độ dời và t là thời gian. Hệ số tỷ lệ n chỉ thị độ rộng của các wavelet và hệ số vị trí m xác định vị trí của nó. Với hàm mẹ h t ta được một tập hàm wavelet trực giao cơ sở. Trực giao f t g t là hai vector thuộc không gian L2 a b . te a b . Hai vector gọi là trực giao khi tích vô hướng của chúng bằng 0. f t g t p t g t dt