Kiến thức: Củng cố: Khái niệm hình nón, khối nón, hình trụ, khối trụ. Công thức tính diện tích xung quanh hình nón tròn xoay, thể tích khối nón tròn xoay. Công thức tính diện tích xung quanh hình trụ tròn xoay, thể tích khối trụ tròn xoay. Kĩ năng: Vẽ thành thạo các mặt trụ và mặt nón. Tính được diện tích và thể tích của hình trụ, hình nón. Phân chia mặt trụ và mặt nón bằng mặt phẳng. . | BÀI TẬP KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRÒN XOAY - TIẾT 1 I. MỤC TIÊU Kiến thức Củng cố - Khái niệm hình nón khối nón hình trụ khối trụ. - Công thức tính diện tích xung quanh hình nón tròn xoay thể tích khối nón tròn xoay. - Công thức tính diện tích xung quanh hình trụ tròn xoay thể tích khối trụ tròn xoay. Kĩ năng - Vẽ thành thạo các mặt trụ và mặt nón. - Tính được diện tích và thể tích của hình trụ hình nón. - Phân chia mặt trụ và mặt nón bằng mặt phẳng. Thái độ - Liên hệ được với nhiều vấn đề trong thực tế với khối tròn xoay. 1 Hình học 12 Trần Sĩ Tùng - Phát huy tính độc lập sáng tạo trong học tập. II. CHUẨN BỊ Giáo viên Giáo án. Hệ thống bài tập. Học sinh SGK vở ghi. Ôn tập các kiến thức đã học về mặt tròn xoay. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC 1. Ổn định tổ chức Kiểm tra sĩ số lớp. 2. Kiểm tra bài cũ Lồng vào quá trình luyện tập H. Đ. 3. Giảng bài mới TL Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của Học sinh Nội dung Hoạt động 1 Luyện tập tính diện tích xung quanh và thể tích khối nón 2 10 H1. Xác định đường sinh của hình nón H2. Tính SXq H3. Tính chiều cao khối chóp Đ1. l OM 2a Đ2. Sxq rl 2 a2 Đ3. h OI 3. V 3 3 1. Cho tam giác OIM vuông tại I góc IOM 300 IM a. Khi quay AOIM quanh cạnh góc vuông OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một hình nón tròn xoay. a Tính diện tích xung quanh của hình nón đó. b Tính thể tích khối nón tròn xoay tạo thành. 0 ỉ 4 k. VI 7 M