HS được cũng cố các kiến thức về góc ở tâm ,số đo cung ,cộng 2 cung -Rèn kỹ năng vận dụng lý thuyết vào giải một số bài tập cơ bản -Rèn cách vẽ hình ,đo cẩn thận ,suy luận hợp lý | LUYỆN TẬP I- MỤC TIÊU -HS được cũng cố các kiến thức về góc ở tâm số đo cung cộng 2 cung -Rèn kỹ năng vận dụng lý thuyết vào giải một số bài tập cơ bản -Rèn cách vẽ hình đo cẩn thận suy luận hợp lý II- CHUẨN BỊ GV Bảng phụ ghi nội dung bài tập thước thẳng com pa HS học kỹ lý thuyết thước com pa thước đo góc III- TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1 Gn định kiểm tra sĩ số học sinh 2 Các hoạt động chủ yếu Hoạt động 1 Kiểm tra bài cũ Hoạt động của HS HS1 nêu định nghĩa góc ở tâm và sữa bài tập 2 SGK 69 HS2 nêu định nghĩa số đo cung và làm bài tập 3 HS1 sữa bài 2 SGK Ta có xÔy 400 gt x v x Ô y 400 đối đỉnh xÔy yÔx 1400 suy từ 2 góc kề bù O SGK 69 xÔx yÔy 1800 y x HS2 Sữa bài 3 SGK Hình 5-SGK đo góc ở tâm AÔB sđ AmB Sđ AnB 3600-sđ AmB Hình 6 SGK 69 làm tương tự Hoạt động 2 Luyện tập Hoạt động của HS Ghi bảng Bài 4 sgk 69 -GV đưa hình vẽ lên bảng phụ Từ hình vẽ hãy tính số đo góc AÔB muốn tính số đo cung lớn cần tính gì GV yêu cầu HS làm bài 5 sgk 69 -vẽ hình Nêu cách làm -HS quan sát hình vẽ và nêu nhận xét tam giác AÔT vuông cân tại A -tính sđ cung nhỏ AB -HS vẽ hình bài 5 sgk HS suy nghĩ và nêu cách làm Bài 4 sgk 69 Hính 7 SGK 69 Ta có tam giác ATO vuông cân tại A nên AÔB 450 sđ AB nhỏ 450 Vậy số đo cung lớn AB 3600 -450 3150 Bài 5-sgk 69 A biết AMB 350 M Z O a tính góc ở tâmAÔB Ta có tam giác AMO vuông tại A B Nên M1 Ô1 900 mà M1 M2 Ô1 Ô2 nên -GV theo dõi HS vẽ hình bài 6 -Tính góc AOB áp dụng Đl tổng 3 góc trong tam giác AOB -yêu cầu HS tính số đo cung nhỏ cung lớn -Gv gọi HS đứng lên trả lới GV cho HS làm bài 8 -HS vẽ hình -AO BO CO là các tia phân giác -trả lời số đo các cung nhỏ sđ các cung lớn -H Từng HS đứng lên làm bài HS trả lời miệng M1 M2 Ô1 Ô2 1800 hay AMB AÔB 1800 AÔB 1800-350 1450 b vì góc ở tâm AÔB 1450 sđcung nhỏ AB 1450 sđcung lớn AB 3600-1450 2150 Bài 6 69 a xét tam giác AOB có BAO 1 2 BÂC AO là phân giác BÂO 300 tương tự có ABO 300 AÔB 1800-300-300 1200 Tính tương tự ta cũng có A BÔC CÔA 1200 b sđAB sđBC sđAC 120 xx 1 sđABC sđ BAC sđBCA 2400 B C Bài 7 hình 8 SGK 69