Qch; Qbc: lưu lượng nước chảy qua dòng chủ và bãi sông dưới cầu lúc tự nhiên, m3/s; Lc: khẩu độ cầu kể cả trụ, m; l: hệ số thu hẹp do trụ cầu choán vào dòng chảy, l = btrụ / lnh.; btrụ: chiều rộng trụ cầu, m; lnh.: chiều dài nhịp cầu, m. Nếu sau khi ngừng xói, dòng chủ vẫn giữ nguyên và không dùng biện pháp đào rộng lòng chủ thì B'ch = Bch và bch sẽ được xác định theo công thức của Giáo sư, Tiến sĩ Nguyễn Xuân Trục giới thiệu trong tài. | Qch Qbc lưu lượng nước chảy qua dòng chủ và bãi sông dưới cầu lúc tự nhiên m3 s Lc khẩu độ cầu kể cả trụ m l hệ số thu hẹp do trụ cầu choán vào dòng chảy l btrụ lnh. btrụ chiều rộng trụ cầu m lnh. chiều dài nhịp cầu m. Nếu sau khi ngừng xói dòng chủ vẫn giữ nguyên và không dùng biện pháp đào rộng lòng chủ thì B ch Bch và bch sẽ được xác định theo công thức của Giáo sư Tiến sĩ Nguyễn Xuân Trục giới thiệu trong tài liệu 1 . b. Phương pháp tính xói chung ở phần bãi sông dưới cầu và ở các sông không mang phù sa khi tốc độ nước chảy nhỏ hơn tốc độ cho phép không xói V Vox. Cấu tạo địa chất ở bãi sông thường gồm nhiều lớp. Lớp trên cùng phần lớn là đất dính và có cây cỏ mọc sâu hơn là lớp cát sỏi phù sa cấu taọ lòng sông dưới nữa là tầng đất cơ bản. Theo Giáo sư . Andreev xói chung ở bãi sông dưới cầu được tiến hành theo trình tự sau. Kiểm tra xem dòng sông sau khi làm cầu bị thu hẹp có xảy ra hiện tượng xói hay không. Điều kiện để có xói là Nếu lớp đất trên cùng có cây cỏ mọc bb 1 - l Voc Vbc Nếu lớp đất trên cùng không có cây cỏ mọc bb 1 - l Vox Vbc Trong đó Voc Vox tốc độ cho phép không xói của lớp đất có cây cỏ mọc và không có cây cỏ mọc xem Bảng 1 và 2 m s Vbc tốc độ phần bãi sông dưới cầu lúc tự nhiên m s bb hệ số tăng lưu lượng ở phần bãi sông dưới cầu so với lúc tự nhiên xác định theo công thức của Giáo sư Tiến sĩ Nguyễn Xuân Trục giới thiệu trong tài liệu 1 . Tính chiều sâu nước ở bãi sông sau khi xói Nếu địa chất bãi sông đồng nhất cùng đường kính hạt chiều sâu sau khi xói ở bãi sông h b được xác định theo công thức sau. h b hbbbVbc 1- l Vox Trong đó hb là chiều sâu ở bãi sông trước khi xói Vox có thể xác định theo bảng 1 và 2. Bảng 1 Vận tốc đáy cho phép không xói của đất không dính Vod m s trong công thức tính trị số vận tốc cho phép không xói Vox Vod d1 6 h1 6 Loại đất Cỡ hạt Đường kính hạt mm Vod m s Vod d1 6 đá Nhỏ 0 05 - 0 25 0 02 0 65 Cát Vừa 0 25 - 1 00 0 02 0 65 Lớn 1 00 - 2 50 0 02 - 0 25 0 65 - 0 70 Nhỏ 2 50 - 5 00 0 25 - 0 35 0 70 - 0 85 Sỏi Vừa