Xác định cao độ đỉnh kè hướng dòng và kè chữ T Cao độ đỉnh kè hướng dòng xác định theo cấp tuyến đường. Quy phạm hiện nay quy định là cao độ đỉnh kè phải ở trên cao độ mực nước theo tần suất thiết kế của nền đường + trị số ứ dềnh trước cầu + chiều cao sóng vỗ + 0,25m. Độ dốc ở đầu kè và cuối kè tính theo độ dốc thiên nhiên của mực nước thiết kế i). | Tẩng thoắt nứức. Hình 7-22b c. Thiết bị thoát nước bằng đá. xếp - Khi chiều sâu nuớc phía hạ luu hh chiều cao lăng thể đá thoát nuớc bằng hg hh C 0 30 7- 32a nhung không đuợc nhỏ quá 1m. - Phuơng pháp xây đá phải dựa sát hòn đá tuơng đối lớn vào taluy ngoài. d. Tầng nghiêng thoát nước - Khi chiều sâu nuớc phía hạ luu là hh chiều cao tầng thoát nuớc nghiêng bằng hg hh C 7 - 32b Nhung không đuợc nhỏ quá 1 2m. . Xác định cao độ đỉnh kè hướng dòng và kè chữ T Cao độ đỉnh kè huớng dòng xác định theo cấp tuyến đuờng. Quy phạm hiện nay quy định là cao độ đỉnh kè phải ở trên cao độ mực nuớc theo tần suất thiết kế của nền đuờng trị số ứ dềnh truớc cầu chiều cao sóng vỗ 0 25m. Độ dốc ở đầu kè và cuối kè tính theo độ dốc thiên nhiên của mực nuớc thiết kế i . Ví dụ Tài liệu gốc Chiều dài kè phía thuợng lưu lT 330m kè phía hạ lưu 1H 105m khoảng cách từ chân kè tới kè T thượng lưu lim 860m i 0 003 hsb 0 60m h sb 0 40m xét tới rừng cây lưu tốc bình quân dưới cầu trước xói Vm 2 10m s lưu tốc bình quân thiên nhiên khi chưa bị thắt hẹp Vo 0 45m s lưu tốc bình quân chảy vòng sau kè T V 1 10m s chiều sâu nước bình quân trên bãi h1 1 5m Htt 125 08m góc doãng của kè T phía hạ lưu a 115o Az 0 33m. trong đó Htt mực nước tính toán với tần suất thiết kế m hsb hsb chiều cao sóng xâm thực vào bờ nền đường về phía thượng lưu và hạ lưu m. AZ chiều cao nước dâng cao nhấ t trước cầu m. Bố trí tổng bình đổ cầu xem hình 7 - 23 Hình 7-23 Tính toán Độ dốc ngang của dòng nước phía thượng lưu căn cứ vào công thức của -h_ _i l_ 0 82 h Az 1 5 0 33 Tra bảng 5 - 2 được ọ 0 26 vậy ib 0 26 x 0 003 0 0008 Cao độ vai kè hướng dòng phía thượng lưu dựa vào mực nước đầu kè để tính kể cả ứ dềnh Hvb Htt Az ilT hsb 0 25 125 08 0 33 0 0003 x 330 0 60 0 25 126 36m Cao độ vai kè hướng dòng phía hạ lưu Hvh Htt h sb 0 25 125 08 0 40 0 25 125 73m Cao độ vai kè T phía thượng lưu nền đường Htb Htt Az ì1t Uim hsb 0 25 125 08 0 33 0 10 0 00008 x 860 0 60 0 25 126 43m. Khi lưu tốc gần kè T vượt quá s .