Quyết định số 240/2000/QĐ-TCBĐ về việc ban hành cước mạng điện thoại di động thuộc hệ thống Callink do Tổng cục Bưu điện ban hành | TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số 240 2000 QĐ-TCBĐ Hà Nội ngày 15 tháng 03 năm 2000 QUYẾT ĐỊNH BAN HÀNH CƯỚC MẠNG ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG THUỘC HỆ THỐNG CALLINK TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC BƯU ĐIỆN Căn cứ Nghị định số 12 CP ngày 11 03 1996 của Chính phủ về chức năng nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy của Tổng cục Bưu điện Căn cứ quyết định số 99 1998 QĐ-TTg ngày 26 05 1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính viễn thông Căn cứ Thông tư số 03 1999 TT-TCBĐ ngày 11 05 1999 của Tổng cục Bưu điện hướng dẫn thực hiện Nghị định số 109 1997 NĐ-CP ngày 12 11 1997 của Chính phủ về bưu chính và viễn thông và Quyết định số 99 1998 QĐ-TTg ngày 26 05 1998 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý giá và cước bưu chính viễn thông Xét tờ trình số 198 GCTTngày 23 12 1999 của Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam đề nghị giảm cước mạng điện thoại di động Callink Theo đề nghị của ông Vụ trưởng Vụ Kinh tế - Kế hoạch. QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Nay ban hành cước điện thoại di động thuộc hệ thống điện thoại di động Callink hệ AMPS như sau 1. Cước hoà mạng Tổng công ty Bưu chính Viễn thông Việt Nam qui định mức tối đa không quá đồng máy lần 2. Cước thuê bao tháng đồng tháng 3. Cước thông tin . Cước thông tin trong mạng Callink 909 đồng phút . Cước thông tin mạng Callink gọi vào mạng cố định trong phạm vi TP Hồ Chí Minh và ngược lại 909 đồng phút . Cước thông tin mạng cố định phạm vi ngoài TP Hồ Chi Minh gọi vào mạng Callink và ngược lại Thực hiện theo các qui định cước hiện hành đối với mạng điện thoại di động GSM ban hành kèm theo Quyết định số 749 1998 QĐ-TCBĐ ngày 8 12 1998 về việc ban hành cước dịch vụ thông tin di động GSM. . Cước thông tin giữa mạng Callink và các mạng GSM và ngược lại Thực hiện theo các qui định cước hiện hành đối với mạng điện thoại di động GSM ban hành kèm theo Quyết định số 749 1998 QĐ-TCBĐ ngày 8 12 1998 về việc ban hành cước dịch vụ thông tin di động GSM. Điều 2. Quyết định này .