I. Mục tiêu: Học sinh: Biết ngôn ngữ lập trình gồm cỏc thành phần cơ bản là bảng chữ cái và các quy tắc để viết chương trình,câu lệnh Biết ngôn ngữ lập trình có tập hợp các từ khúa dành riêng cho mục đích sử dụng nhất định. Biết tên trong ngôn ngữ lập trình là do người lập trình đặt ra, khi đặt tên phải tuân thủ các quy tắc của ngôn ngữ lập không được trùng với từ khóa Biết cấu trúc chương trình bao gồm phần khai báo và phần thân chương trình Hs. | BÀI 2. LÀM QUEN VỚI CHƯƠNG TRÌNH NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH I. Mục tiêu Học sinh Biết ngôn ngữ lập trình gồm cỏc thành phần cơ bản là bảng chữ cái và các quy tắc để viết chương trình câu lệnh Biết ngôn ngữ lập trình có tập hợp các từ khúa dành riêng cho mục đích sử dụng nhất định. Biết tên trong ngôn ngữ lập trình là do người lập trình đặt ra khi đặt tên phải tuân thủ các quy tắc của ngôn ngữ lập không được trùng với từ khóa Biết cấu trúc chương trình bao gồm phần khai báo và phần thân chương trình Hs nêu đc lại cấu trúc của của một chương trình Đặt tên được cho một chương trình cụ thể. II. Chuẩn bị GV SGK Máy chiếu HS Chuân bị trước bài ở nhà. III. Phương pháp vấn đáp thuyết trình luyện tập. IV. Tiến trình bài giảng A. ổn định lớp B. KTBC Trình bày ghi nhớ 1 2 3 4 sgk và trả lời bài tậpl C. Bài mới HĐ của Thầy HĐ của trò Ghi bảng HĐ 1 Tìm hiểu chương trình là gì Tại sao phải lập trình cho máy tính - GV mô tả bằng hình ảnh trên màn chiếu. - HS suy nghĩ trả lời. - HS ghi chép 1. Chương trình và ngôn ngữ lập trình. - Để tạo một chương trình máy tính chúng ta phải viết chương trình theo một ngôn ngữ lập trình . - Ngôn ngữ lập trình là công cụ giúp để tạo ra các chương trình máy tính. Việc tạo ra chương trình máy tính thực chất gồm hai bước sau 1 Viết chương trình theo ngôn ngữ lập trình HS Quan sát. 2 Dịch chương trình thành ngôn ngữ máy để máy tính hiểu được. - HS suy HĐ 2 Ngôn ngữ nghĩ trả lập trình gồm lời 2. Ngôn ngữ lập trình gồm những gì những gì Ngôn ngữ lập Ngôn ngữ lập trình gồm trình gồm những - Bảng chữ cái thường gồm các gì chữ cái tiếng Anh và một số kí hiệu khác như dấu phép toán - HS ghi - . dấu đóng mở ngoặc chép. dấu nháy . Nói chung các kí .