Tài liệu tham khảo dành cho giáo viên, sinh viên chuyên ngành kỹ thuật xây dựng - ỨNG DỤNG ETABS TRONG TÍNH TOÁN CÔNG thể hiểu nút điểm liên kết các phần tử, là điểm tại đó ta gán chuyển vị cưỡng bức hoặc gán các điều kiện biên, là điểm xác định biên, là điểm cân gán lực tập trung, là điểm gán khối lượng tập trung. | 1 ETAB c i COMPUTERS STRUCTURES INC. Paris 25 11 2008 . Trần Anh Bình Sinh ngày 03 10 1981 - Nam Định XẢY DỰNG University of Civil Engineering nntBf i tia ni nun III . Giảng viên Bộ Môn Tin Học Xây Dựng Khoa Công N Tin trường Đại Học Xây Dựng. Địa chỉ số Đường Giải Phóng Hà Nội Doctorant EDF Universíté Park. EDF R D Département MMC Site des Renardières. Adresse Avenue des Renardières - Ecuelles F-77818 Moret sur Loing cédex France Université Paris-Est Laboratoire MSME FRE 3160 CNRS. Adresse 5 Boulevard Descartes 77454 Marne la Vallée Cedex 2 France Laboratoire Modélisation et Simulation Multi Echelle Tài liệu không tránh khỏi những thiếu sót Sư góp ý của độc giả sẽ góp thêm phần hoàn thiện cho tài liệu này. Mọi góp ý xin gủi về địa chỉ sau tác giả xin chân thành cảm ơn Điện thoại . Email anhbinh0310@ 2 ứng dụng ETABS trong tính toán công trình ỨNG DỤNG ETABS TRONG TÍNH TOÁN CÔNG TRÌNH Chân thành cảm ơn công ty tư vấn xây dựng CDC bộ môn Tin Học Xây Dựng - Khoa Công Nghệ Thông Tin - Trường Đại Học Xây Dựng Hà Nội đã giúp tôi hoàn thành tài liệu này. ứng dụng ETABS trong tính toán công trình 3 chương 1 tổng quan VỂ etabs 12 1. Hệ tọa độ 12 2. Nút. 12 . Tổng quan về nút Joint 12 . Hệ tọa độ địa phương 13 . Bậc tự do tại nút . Tải trọng tại nút . Khối lượng tại nút Mass 3. Các loại liên kết . Retraints . Khái niệm chung . Phương pháp gán . Springs . Khái niệm chung . Phương pháp kl 3 4 4 15 15 15 16 16 16 iên kết Spring 16 . Khái niệm chung . Cách khai báo. 4. Vật liệu . Liên kết Consti . ứng dụng. 17 17 17 17 18 . Tổng quan về vật liệu 18 . Hệ trục tọa độ địa phương 19 . ất và biến dạng của vật liệu stresses and strains 19 . Stress 19 . Strain 19 . Các thông số khai báo vật liệu 5. Tải trọng và tổ hợp tải trọng. 20 .