Tài liệu tham khảo về sổ tay quá trình thiết bị dùng cho các bạn sinh viên trường kỹ thuật tham khảo. | 28 Van một chiều a Kiều đĩa không có đinh hướng phía dirớ l h- chiều cao mờ cùa van m h- chiều rộng cùa vành đỉa m Do- đưừng kính ống dẫn trước van m wo- tốc độ dòng tại mặt cắt trước van b Kiều đĩa có định hướng phía dưới f - mặt Cắt tự do của dòng chảy m2 Fo- mặt cắt của ống trước vanjn2 F í- số gần định hư ýng .f - chiều rộng chân của gần định hướng m c Kjcu đĩa còn có mặt tựa kiều phẳng và kicu đỉa hình cầu N 50 0 125 0 14 0 16 0 18 020 0 22 024 025 p HI 88 4 675 535 432 353 30 27 7 Gíá trị ỉ xác dịnh theo công thức 2 7 Giá trị ịì xác định theo bàng N 51 N 51 0 1 0 12 0 14 0 16 0 18 020 0 22 024 -025 p 6 3 1 4 03 -0 1 -05 -0 7 -0 9 - LO Giá trị ỉ xác định theo bàng N 52 N 52 0 1 0 15 03 035 0 40 p 153 73 23 13 V Ra khỏi ống dẫn khí 4 1 kM a Ra tự do b Bị chán bởi trường ngoài T1-B Giá tri cùa ỉ và k xác định theo bảng N 53 2 4 6 8 10 12 16 20 24 28 30 k 1 0 0 9 0 79 0 70 0 62 055 05 0 41 038 038 039 0 40 0 45 15 0 84 0 70 0 60 041 0 45 0 4 034 033 036 0 40 0 42 0 42 2 0 0 8 ỉ 0 65 042 0 42 037 033 020 030 035 0 40 0 44 0 40 25 078 060 0 45 036 030 027 0 26 028 035 0 41 0 44 037 3 0 0 74 053 0 40 031 027 024 023 027 035 0 44 0 48 035 4 0 0 66 0 44 032 026 0 22 0 21 0 22 027 036 0 46 041 030 5J0 042 038 0 28 023 0 20 0 19 022 029 036 0 48 043 025 6 0 0 41 028 021 0 18 0 17 0 18 0 24 032 0 42 051 046 020 10 0 0 40 020 0 15 0 14 0 16 0 18 020 035 0 45 045 056 0 Với tỉ số -ị- 1 hộ số trờ lực 1 phụ thuộc vào góc ơ vá ti Ì xác định theo bàng N 54 N 54 0 15 02 025 03 0 4 05 0 6 0 7 Ị0 0 - - - - - 137 12 1 11 10 15 - - 14 Ị06 0 72 0 61 049 048 053 30 - 123 0 79 0 66 0 64 0 66 0 67 067 45 140 CỊ85 0 73 0 75 0 79 081 052 0 82 052 60 0 98 0 76 030 0 90 0 96 100 101 Ị02 Ị02 90 0 72 0 74 0 83 0 89 094 0 96 0 98 ự 1 00 .