Bài 12 Liên kết ion và tinh thể ion

.Sự tạo thành ion Li từ Li(Z=3)Tên gọi: cation + tên kim loại (kèm hóa trị nếu kim loại nhiều hóa trị) | Liên kết ion và tinh thể ion Bài 12 Sự tạo thành ion Li+ từ Li(Z=3) Li Li+ + e Li( 2, 1) 3+ Li+(2) 3+ Li( 2, 1) 1s22s1 + 1s2 Ví dụ: Na Na+ + 1e Mg Mg2+ + 2e Al Al3+ + 3e Tổng quát: M Mn+ + ne (n=1,2,3) Tên gọi: cation + tên kim loại (kèm hóa trị nếu kim loại nhiều hóa trị) (cation natri) (cation magie) (cation nhôm) Sự tạo thành ion F- từ F (Z=9) F + 1e F- F( 2, 7) 9+ + F-( 2, 8) 9+ 1s22s22p5 1s22s22p6 Ví dụ: Cl + 1e Cl- O + 2e O2- Tổng quát: X + ne Xn-(n=1,2,3) Tên gọi: anion + tên gốc axit (trừ O2-: anion oxit) (anion oxit) (ainon clorua) Sự tạo thành phân tử NaCl Na + Cl Na+ + Cl- Na+ + Cl- NaCl 2Na + Cl2 NaCl 17+ 11+ + - Na(2,8,1) Na+ Cl(2,8,7) 1e 2 x 1e Cl- thể ion 1. Tinh thể NaCl Mô hình tinh thể natri clorua NaCl | Liên kết ion và tinh thể ion Bài 12 Sự tạo thành ion Li+ từ Li(Z=3) Li Li+ + e Li( 2, 1) 3+ Li+(2) 3+ Li( 2, 1) 1s22s1 + 1s2 Ví dụ: Na Na+ + 1e Mg Mg2+ + 2e Al Al3+ + 3e Tổng quát: M Mn+ + ne (n=1,2,3) Tên gọi: cation + tên kim loại (kèm hóa trị nếu kim loại nhiều hóa trị) (cation natri) (cation magie) (cation nhôm) Sự tạo thành ion F- từ F (Z=9) F + 1e F- F( 2, 7) 9+ + F-( 2, 8) 9+ 1s22s22p5 1s22s22p6 Ví dụ: Cl + 1e Cl- O + 2e O2- Tổng quát: X + ne Xn-(n=1,2,3) Tên gọi: anion + tên gốc axit (trừ O2-: anion oxit) (anion oxit) (ainon clorua) Sự tạo thành phân tử NaCl Na + Cl Na+ + Cl- Na+ + Cl- NaCl 2Na + Cl2 NaCl 17+ 11+ + - Na(2,8,1) Na+ Cl(2,8,7) 1e 2 x 1e Cl- thể ion 1. Tinh thể NaCl Mô hình tinh thể natri clorua NaCl | Liên kết ion và tinh thể ion Bài 12 Sự tạo thành ion Li+ từ Li(Z=3) Li Li+ + e Li( 2, 1) 3+ Li+(2) 3+ Li( 2, 1) 1s22s1 + 1s2 Ví dụ: Na Na+ + 1e Mg Mg2+ + 2e Al Al3+ + 3e Tổng quát: M Mn+ + ne (n=1,2,3) Tên gọi: cation + tên kim loại (kèm hóa trị nếu kim loại nhiều hóa trị) (cation natri) (cation magie) (cation nhôm) Sự tạo thành ion F- từ F (Z=9) F + 1e F- F( 2, 7) 9+ + F-( 2, 8) 9+ 1s22s22p5 1s22s22p6 Ví dụ: Cl + 1e Cl- O + 2e O2- Tổng quát: X + ne Xn-(n=1,2,3) Tên gọi: anion + tên gốc axit (trừ O2-: anion oxit) (anion oxit) (ainon clorua) Sự tạo thành phân tử NaCl Na + Cl Na+ + Cl- Na+ + Cl- NaCl 2Na + Cl2 NaCl 17+ 11+ + - Na(2,8,1) Na+ Cl(2,8,7) 1e 2 x 1e Cl- thể ion 1. Tinh thể NaCl Mô hình tinh thể natri clorua . | Liên kết ion và tinh thể ion Bài 12 Sự tạo thành ion Li+ từ Li(Z=3) Li Li+ + e Li( 2, 1) 3+ Li+(2) 3+ Li( 2, 1) 1s22s1 + 1s2 Ví dụ: Na Na+ + 1e Mg Mg2+ + 2e Al Al3+ + 3e Tổng quát: M Mn+ + ne (n=1,2,3) Tên gọi: cation + tên kim loại (kèm hóa trị nếu kim loại nhiều hóa trị) (cation natri) (cation magie) (cation nhôm) Sự tạo thành ion F- từ F (Z=9) F + 1e F- F( 2, 7) 9+ + F-( 2, 8) 9+ 1s22s22p5 1s22s22p6 Ví dụ: Cl + 1e Cl- O + 2e O2- Tổng quát: X + ne Xn-(n=1,2,3) Tên gọi: anion + tên gốc axit (trừ O2-: anion oxit) (anion oxit) (ainon clorua) Sự tạo thành phân tử NaCl Na + Cl Na+ + Cl- Na+ + Cl- NaCl 2Na + Cl2 NaCl 17+ 11+ + - Na(2,8,1) Na+ Cl(2,8,7) 1e 2 x 1e Cl- thể ion 1. Tinh thể NaCl Mô hình tinh thể natri clorua .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.