Tham khảo tài liệu 'tài liệu học tiếng nhật 10', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | bỏ ẳT masu mi ơ bi . Thêm n de nomi masu uống----------------- nonde -- uống-------------------- yobi masu gọi------------------ yonde xưỉt gọi---------------------- Jt yomi masu đọc------------------ yonde i ẳT đọc --------------------- Jt Đối với hai động từ . -xỵobi masu và t ẳT yomi masu thì khi chia thể T te các bạn phải xem xét ngữ cảnh của câu để biết được nó là động từ ơ ẳT yobi masu hay động từ Jt ầ T yomi masu . Những động từ có đuôi là v i chi 9 ri các bạn đổi thành --9 tsu nhỏ và chữ te không biết phải viết sao Ví dụ bỏ masu ri i chi . Thêm tsu nhỏ và chữ te magari masu quẹo---------------------- magatte ẳ 9 ẳT quẹo------------------------- ầ oT kai masu mua---------------------- katte 0ỉt mua------------------------- x x nobori masu leo--------------------- nobotte ỈT 9ẳT leo------------------------- ỉí x shiri masu biết---------------------------- shitte L9 ỉt biết----------------------------------------- x x Những động từ có đuôi là L shi thì chỉ cần thêm 9 te Ví dụ bỏ ẳT masu thêm 9 te oshi masu ấn---------------- oshi te LẳT ấn------ .rT dashi masu gửi---------- dashi te cLẳT gửi------------ fcTT keshi masu tắt--------- keshi te TLầT tắt------------ m Riêng động từ vậẳT iki masu do là động từ đặc biệt của nhóm I nên sẽ chia như sau bỏ ẳT masu ậ ki . Thêm tsu nhỏ và te iki masu đi--------------- itte tỉt đi--------------------- V X 2 ĐỘNG TỪ NHÓM II - Các bạn đã biết thế nào là động từ nhóm II và đây là nhóm có cách chia đơn giản nhất. Đối với động từ nhóm II các bạn chỉ cần bỏ ẳT masu thêm 9 te . Ví dụ bỏ masu thêm te tabe masu ăn--------------- tabete - ăn----------------- ake masu mở---------------- akete fe ỉt mở------------------ feỉfx hajime masu bắt đầu---------- hajimete - bắt đầu----------------- ỉiCÔX Một số động từ sau đây là động từ đặc biệt thuộc nhóm II cách chia như sau bỏ ẳT masu thêm 9 te abi masu tắm--------------- abite feWT tắm------------------ feơ X deki masu có thể-------------- dekite etỉt có thể-------------- tT i masu .