English Grammar Review! 19

Tham khảo tài liệu 'english grammar review! 19', ngoại ngữ, ngữ pháp tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | English Grammar Review Copyright Hp Group . com Xét thêm các ví dụ sau về chủ ngữ phân từ bất hợp lệ SAI Having apprehended the hijackers they were whisked off to FBI headquarters by the security guards. ĐÚNG Having apprehended the hijackers the security guards whisked them off to FBI headquarters. ĐÚNG Having been apprehended the hijackers were whisked off to FBI headquarters by the security guards. SAI Before singing the school song a poem was recited. ĐÚNG Before singing the school song the students recited a poem. SAI Guiding us through the museum a special explanation was given by the director. ĐÚNG Guiding us through the museum the director gave us a special explanation. Động từ nguyên thể to verb mở đầu câu Động từ nguyên thể cũng được dùng để mở đầu một câu giống như trong trường hợp V-ing. Mệnh đề phụ đứng đầu câu sử dụng động từ nguyên thể thường diễn tả mục đích của mệnh đề chính. To get up early Jim never stay up late. Cũng giống như trường hợp sử dụng V-ing nêu trên chủ ngữ của mệnh đề thứ hai cũng phải là chủ ngữ hợp lý của mệnh đề phụ đứng trước nó. Incorrect To prevent cavities dental floss should be used daily after brushing one s teeth. Correct To prevent cavities one should use dental floss daily after brushing one s teeth. 41. Động từ V-ing V-ed dùng làm tính từ Thông thường khi một động từ không có dạng thức tính từ tương ứng với nó thì phân từ 1 V-ing hoặc phân từ 2 P2 của động từ đó được sử dụng làm tính từ. Đôi khi người học tiếng Anh không biết nên dùng tính từ ở dạng thức nào V-ing hay Verb-ed hay Verb-en. Tính từ dạng V-ing thường được dùng khi danh từ mà nó bổ nghĩa thực hiện hoặc chịu trách nhiệm về hành động. Động từ thường là nội động từ không có tân ngữ và thời của động từ là thời tiếp diễn The crying baby woke . The baby was crying The blooming flowers in the meadow created a rainbow of colors. The flowers were blooming The purring kitten snuggled close to the fireplace. The kitten was purring Phân từ 2 .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.