QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CHO PHÉP TIẾP NHẬN HỖ TRỢ CỦA FAO CHO DỰ ÁN “QUẢN LÝ TƯỚI HIỆU QUẢ VÀ THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU” BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN | BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM PHÁT TRIỂN NÔnG thôn Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Số 2166 QĐ-BNN-HTQT Hà Nội ngày 20 tháng 09 năm 2011 QUYẾT ĐỊNH VỀ VIỆC CHO PHÉP TIẾP NHẬN HỖ TRỢ CỦA FAO CHO Dự ÁN QUẢN LÝ TƯỚI HIỆU QUẢ VÀ THÍCH ỨNG BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU BỘ TRƯỞNG BỘ nông nghiệp và phát triển nông thôn Căn cứ Nghị định số 01 2008 NĐ-CP ngày 03 01 2008 của Chính phủ quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn NN PTNT và Nghị định số 75 2009 NĐ-CP ngày 10 9 2009 của Chính phủ sửa đổi Điều 3 Nghị định số 01 2008 NĐ-CP ngày 3 01 2008 quy định chức năng nhiệm vụ quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ NN PTNT Căn cứ Nghị định 131 2006 NĐ-CP ngày 09 tháng 11 năm 2006 của Chính phủ về việc ban hành Quy chế quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức ODA Căn cứ Thông tư số 82 2007 TT-BTC ngày 12 7 2007 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn quy chế quản lý tài chính nhà nước đối với viện trợ không hoàn lại của nước ngoài thuộc nguồn thu ngân sách nhà nước Căn cứ nội dung thư thỏa thuận viện trợ ngày 6 10 2009 giữa FAO Việt Nam và Viện Nước Tưới tiêu và Môi trường thuộc Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam về nội dung viện trợ cho dự án Quản lý tưới hiệu quả và Thích ứng biến đổi khí hậu Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Hợp tác quốc tế QUYẾT ĐỊNH Điều 1. Cho phép Viện Nước Tưới tiêu và Môi trường thuộc Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam tiếp nhận và thực hiện dự án Quản lý tưới hiệu quả và Thích ứng biến đổi khí hậu do Tổ chức Nông nghiệp và Lương thực FAO của Liên Hiệp Quốc tài trợ. Tổng kinh phí viện trợ không hoàn lại của FAO là USD Ba mươi ngàn bảy trăm đô la Mỹ . Điều 2. Viện Nước Tưới tiêu và Môi trường thuộc Viện Khoa học Thủy lợi Việt Nam có trách nhiệm thực hiện đúng chức năng nhiệm vụ của Chủ dự án theo các quy định hiện hành về quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức. Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Điều 4. Chánh văn phòng Bộ Vụ trưởng Vụ Hợp tác quốc tế Vụ