Các hàm xử lý số. ABS(Number) Number. FIX(Number) Number. INT(Number) Trả về số nguyen lớn nhất Trả về phần nguyên của Trả về trị tuyệt đối của trong các số nguyên nhỏ hơn hoặc bằng Number. Sqr(Number) Number. | HÀM TRONG ACCESS 1 Các hàm xử lý số. ABS Number Trả về trị tuyệt đối của Number. FIX Number Trả về phần nguyên của Number. INT Number Trả về số nguyen lớn nhất trong các số nguyên nhỏ hơn hoặc bằng Number. Sqr Number Trả về căn bậc hai của Number. 2 Các hàm xử lý chuỗi. ASC String Trả vầ giá trị mã ASCII của ký tự đầu tiên của chuỗi String. CHR Charcode Trả về ký tự có mã ASCII là charcode kết quả kiểu String. FORMAT Expression fmt Định dạng thức của Expression theo dạng fmt kết quả là một chuỗi ký tự kiểu String. INSTR Start Stringl String2 Tìm một vị trí đầu tiên trong chuỗi String1 tại đó xuất hiện chuỗi String2. LCASE String Đổi những ký tự của String ra dạng chữ thường kết quả kiểu String. LEFT String n Trả về n ký tự bên trái của String kết quả kiểu tring. LEN String Trả về số ký tự có trong String. LTRIM String Trả về chuỗi String đã cắt bỏ những ký tự trống bên trái kết quả kiểu String. MID String m n Trả về n ký tự trong chuỗi String bắt đầu từ vị trí m kết quả kiểu String. RIGHT String n Trả về n ký tự bên phải của String kết quả kiểu tring. RTRIM String Trả về chuỗi String đã cắt bỏ những ký tự trống bên phải kết quả kiểu String. SPACE Number Trả về một chuỗi gồm Number ký tự trống kết quả kiểu Variant. STRCOMP String1 String2 Trả về giá trị xác định kết quả của phép so sánh hai chuỗi String1 và strìng. STRING n char Trả về một chuỗi gồm n ký tự char kết quả kiểu String. UCASE String Đổi những ký tự của String ra dạnh chữ hoa kết quả kiểu String. 2 Hàm xử lý ngày và thời .