Thuộc tính LastModified Ý nghĩa : Thuộc tính LastModified chứa giá trị BookMark của mẫu tin gần nhất mới vừa thêm vào hay mới sửa đổi. Bằng cách gán thuộc tính LastModified cho thuộc tính BookMark của bộ mẫu tin thì con trỏ mẫu tin sẽ di chuyển đến mẫu tin mới vừa được thêm. | 1 Thuộc tính LastModified Ý nghĩa Thuộc tính LastModified chứa giá trị BookMark của mẫu tin gần nhất mới vừa thêm vào hay mới sửa đổi. Bằng cách gán thuộc tính LastModified cho thuộc tính BookMark của bộ mẫu tin thì con trỏ mẫu tin sẽ di chuyển đến mẫu tin mới vừa được thêm. Cú pháp 2 Thuộc tính RecordsetClone Thuộc tính recoredsetClone của một biểu mẫu dung để chỉ đến bộ mẫu tin nằm bên dưới của biểu mậu dữ liệu nguồn của biểu mẫu . thuộc tính này thường được sử dụng khi chúng ta muốn thực hiện hành động trực tiếp đến bộ mẫu tin nguồn của biểu mẫu và sau đó chúng sẽ được đồng bộ hóa dữ liệu ngay lập tức. Thí dụ trên biêu mâu sinh viên chúng ta xây dựng nút tìm kiếm theo masv được nhập vào từ điều khiên có tên txtMasv. Private Sub cmdFinf_click Dim rst as Recordset Set rst Masv Me txtmasv If then Msgbox Me txtmasv khong tim thay vbInformation Else End if End Sub 3 Truy vấn tham số Các truy vấn tham số của Access rất mạnh. Chúng cho phép người sử dụng chỉ định ra các tham số lúc năng này rất hữu íchkhi người sử dụng muốn đưa tham số cho truy vấn từ giá trị của các điều khiển trên biểu mẫu. Muốn sử dụng truy vấn tham số thì chúng ta phải tạo ra trước một truy vấn có khai báo tham số và sau đó sử dụng biến đối tượng QueryDef để truyền tham số cho truy vấn bằng thuộc tính Paramaters. Thí dụ tạo một truy vấn lọc danh sách các sinh viên có ngày sinh nằm trong một khoảng thời gian được nhập vào từ hai điều khiển trên Form là txttungay và txtdenngay. Sub RunParameterQuery Dim db as database Dim rst as Recordset Dim qd as Querydef Set db Currentdb