Ý nghĩa : chứa một giá trị chuỗi dùng để nhận diện vị trí con trỏ mẫu tin trong bộ mẫu tin. Cú pháp : Thí dụ : Sử dụng thuộc tính BookMark để lưu lại mẫu tin hiện hành trước khi quét lần lượt qua mẫu tin và sau đó quay trở lại đúng mẫu tin đó. | 1 Thuộc tính BookMark - Ý nghĩa chứa một giá trị chuỗi dùng để nhận diện vị trí con trỏ mẫu tin trong bộ mẫu tin. - Cú pháp Thí dụ Sử dụng thuộc tính BookMark để lưu lại mẫu tin hiện hành trước khi quét lần lượt qua mẫu tin và sau đó quay trở lại đúng mẫu tin đó. Sub UseBookmark Dim db as database Dim rstsv as Recordset Dim vnPosition as Variant Set db Currentdb Set rstsv sinhvien dbOpenDynaset vnPosition Ma so truoc khi di chuyen rstsv Masv Do while Not rstsv Masv Loop vnPosition Ma so sau khi di chuyen rstsv masv End .