GIÁO TRÌNH ACCESS – CHƯƠNG 9: TOÁN TỬ – HÀM - BIỂU THỨC

Dấu ngoặc Dấu dương, âm Lũy thừa Nhân, chia (5+6)*2 +3, -5, -(-7) 2^4 4*3, 9/2= Chia lấy phần 9\2 =4 nguyên 9 mod 2 =1 Chia lấy phần 5+8-3 dư. | GIÁO TRÌNH ACCESS - CHƯƠNG 9 TOÁN TỬ - HÀM - BIỂU THỨC I. TOÁN TỬ 1 Toán tử số học PHÉP TOÁN Ý NGHĨA VÍ DỤ Dấu ngoặc 5 6 2 - Dấu dương âm 3 -5 - -7 A Lũy thừa 2A4 Nhân chia 4 3 9 2 Chia lấy phần 9 2 4 Mod nguyên 9 mod 2 1 - Chia lấy phần 5 8-3 dư Cộng trừ Thứ tự ưu tiên các phép toán giảm dần từ trên xuống. 2 Toán tử xử lý chuỗi a Ghép chuỗi Kết quả toánhạngl hay toánhạng2 - Dùng để nối các biểu thức chuỗi ký tự với nhau. Ví dụ Cho A Access B 2000 A B Access 2000 A B Access 2000 Que huong la chum khe ngot Que huongla chum khe ngot Chú ý Nếu thay dấu bằng dấu thì có thể kết quả sai trong một số trường hợp. b Phép toán Like Kết quả toánhạngl Like toánhạng2 Cho trị là .T. nếu chuỗi bên trái có dạng giống chuỗi bên phải ngược lại là .F. Ví dụ Access Like A Access 2000 Like Access .T. Access 2000 Like ccess .T. 3 Toán tử xử lý ngày a Cho biết khoảng cách giữa hai ngày Kết quả toánhạngl - toánhạng2 Ví dụ 12 3 2004 - 5 3 2004 7 b Cộng hay trừ với một số Kết quả toánhạngngày .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.