Tham khảo tài liệu 'giải hình học không gian bằng phương pháp tọa độ', tài liệu phổ thông, toán học phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | CHUYÊN ĐỀ GIẢI HÌNH HỌC KHÔNG GIAN BẰNG PHƯƠNG PHÁP TỌA ĐỘ I. PHƯƠNG PHÁP GIẢI TOÁN Để giải được các bài toán hình không gian bằng phương pháp tọa độ ta cần phải chọn hệ trục tọa độ thích hợp. Lập tọa độ các đỉnh điểm liên quan dựa vào hệ trục tọa độ đã chọn và độ dài cạnh của hình. PHƯƠNG PHÁP Bước 1 Chọn hệ trục toạ độ Oxyz thích hợp chu ý đến vị trí cua goc O Bước 2 Xac định toạ độ cac điếm cộ liến quan cộ thế xac định toạ độ tat ca cac điếm hoặc một sô điếm can thiệt Khi xac định toa độ cac điếm ta cộ thế dựa vao Y nghĩa hình hoc cua toa độ điếm khi cac điếm nam trến cac trục toa độ mat phang toa độ . Dựa vao cac quan hế hình hộc như bang nhau vuộng gộc song song cung phượng thang hang điếm chia đoan thang đế tìm toa độ Xếm điếm can tìm la giao điếm cua đưông thang mat phang. Dưa vao cac quan hế vế gộc cua đưông thang mat phang. Bước 3 Sử dung cac kiến thưc vế toa độ đế giai quyết bai toan Cac dang toan thưông gap Độ dai đoan thang Khoang cach từ điếm đến mat phang Khoang cach từ điếm đến đưông thang Khoang cach giưa hai đưông thang Gộc giưa hai đưông thang Gộc giưa đưông thang va mat phang Gộc giưa hai mat phang Thế tích khôi đa diến Diến tích thiết diến Chưng minh cac quan hế song song vuộng gộc Bai toan cực trị quý tích Bổ sung kiên thúc 1 Nếu một tam giac cộ diến tích S thì hình chiếu cua nộ cộ diến tích S bang tích cua S vôi cosin cua gộc pgiưa mat phang cua tam giac va mat phang chiếu S 2 Cho khối chộp . Trến ba đưông thang SA SB SC lấy ba điếm A B C khac vôi S Ta luon co SẢ SB SC VSAfíC SẢ SB SC S. ABC Ta thường gặp các dạng sau 1. Hình chóp tam giác 1 a. Dạng tam diện vuông Ví dụ 1. Cho hình chóp có OA a OB b OC c đôi một vuông góc. Điểm M cố định thuộc tam giác ABC có khoảng cách lần lượt đến các mp OBC mp OCA mp OAB là 1 2 3. Tính a b c để thể tích nhỏ nhất. Hướng dẫn giải Chọn hệ trục tọa độ như hình vẽ ta có O 0 0 0 A a 0 0 B 0 b 0 C 0 0 c . d M OAB 3 ZM 3. Tương tự M 1 2 3 . pt ABC x y - 1 a b c 12 3 M e ABC 1 2 - 1 1