Thành ngữ - Keep an eye on

Hôm nay chúng ta sẽ học về cụm từ keep an eye on. Nghĩa 1. Theo dõi sát sao, cẩn thậnTo watch closely or carefully. 2. Chăm chú, để ý vào vật gì đó. When we keep an eye on someone or something, we watch it carefully. | Thành ngữ - Keep an eye on Hôm nay chúng ta sẽ học về cụm từ keep an eye on. Nghĩa 1. Theo dõi sát sao cẩn thậnTo watch closely or carefully. 2. Chăm chú để ý vào vật gì đó. When we keep an eye on someone or something we watch it carefully. Ví dụ I ve been putting on a lot of weight. I need to keep an eye on what I eat. The teachers were keeping an eye on him during the test because they thought he might cheat. Please keep an eye on my bag while I go to the bathroom. The police kept an eye on the drunk people at the carnival. Investors are keeping an eye on oil prices. We have to keep an eye on what our competitors are doing. Hãy hoàn thành những câu dưới đây sử dụng đúng loại từ vựng. Mỗi ô chỉ điền một từ 1 - Let s keep an eye-------Ithe weather to see if it s going to rain. 2 - I----------Ian eye on the news all day yesterday but I didn t find any new information. 3 - Politicians have been-------------Ian eye on the situation. 4 - He s in hospital so the doctors can----------Ian eye on him. Đáp án 1. on 2. kept 3. keeping 4. .

Bấm vào đây để xem trước nội dung
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.