MỤC TIÊU. 1, Kiến thức: - Học sinh nêu được tính đặc trưng của bộ NST ở mỗi loài. - Mô tả đựoc cấu trúc hiển vi điển hình của NST ở kì giữa của nguyên phân. - Hiểu được chức năng của NST đối với sự di truyền các tính trạng. 2, Kĩ năng: | Sinh học lớp 9 - Tiết 8 Bài 8 Nhiễm sắc thể I. MỤC TIÊU. 1 Kiến thức - Học sinh nêu được tính đặc trưng của bộ NST ở mỗi loài. - Mô tả đựoc cấu trúc hiển vi điển hình của NST ở kì giữa của nguyên phân. - Hiểu được chức năng của NST đối với sự di truyền các tính trạng. 2 Kĩ năng - Rèn kĩ năng quan sát và phân tích kênh hình. 3 Thái độ -Yêu thích bộ môn say mê nghiên cứu khoa học. II. CHUẨN BỊ. - Tranh phóng to hình đến SGK. III. PHƯƠNG PHÁP - Tích cực hóa hoạt động học tập của học sinh nêu vấn đề và giải quyết vấn đề. - Thảo luận nhóm. - Vấn đáp trực quan. - Làm việc với sách giáo khoa IV. HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC. 1. Ôn định tổ chức - Kiểm tra sĩ số. 2. Kiểm tra bài cũ KIỂM TRA 15 PHÚT Chọn câu trả lời đúng 1. Ở người mắt nâu là trội A so với mắt xanh a . Bố mẹ đều mắt nâu con có người mắt nâu có người mắt xanh. Kiểu gen của bố mẹ phải như thế nào Giải thích bằng sơ đồ lai. a. AA x Aa b. Aa x Aa c. Aa x aa d. AA x aa 2. Phép lai nào dưới đây sẽ cho kiểu gen và kiểu hình ít nhất a. AABB x AaBb b. AAbb x Aabb c. AABB x AABb d. Aabb x aabb 3. Phộp lai phõn tớch là phộp lai giữa những cỏ thể cú kiểu hỡnh nào với nhau a. Trội với lặn. b. Trội với trội. c. Lặn với lặn . 4. Phộp lai nào cho tỉ lệ kiểu hỡnh ở con lai là 3 3 1 1 a. AaBb x AaBB b. AaBb x aaBb c. AaBB x Aabb d. Cả 3 phộp nờu trờn 5. Tính trạng được biểu hiện ở cơ thể lai F1 được Menđen gọi là gỡ a. Tớnh trạng trội b. Tớnh trạng .