Giáo trình hình thành quy trình điều khiển nguyên lý của hàm điều hòa dạng vi phân p8

Biến Đổi Fourier V Biến Đổi Laplace 5. Đạo h m gốc Giả sử h m f v các đạo h m của nó l các h m gốc. f’(t) ↔ zF(z) - f(0) v ∀ n ∈ ∠, f(n)(t) ↔ zn F(z) - zn-1f(0) - . - f(n-1)(0) () Chứng minh f’(t).Tuỳ theo loại mã được chọn dùng trong khi truyền (Baudot, Ascii, ) độ dài cho mã ký tự có thể là 5 , 6 , 7, 8 bit. Tuỳ theo hệ thống truyền tin, bên cạnh các bit dữ liệu còn có thể tuỳ chọn có hay. | ương 5. Biến Đổi Fourier Và Biến Đổi Laplace y ak im k Y m y b I ì X i k 0 j 0 Giải ra được X ybi im 1 Y m j . X m H m X m o y t h t x t y ak im k Ví du Giải phương trình y t 4y t 3y t x t 2x t Chuyển qua ảnh im 2 4 im 3 Y m im 2 X m Giải ra được H m 1 1 1 T-1 o h t 1 e-t e3t n t 1 im 3 im 2 1 im 3 im 2 Theo công thức x t ỗ t y t h t và x t n t y t ìh T dT a Cho x t bằng một hàm cu thể x t e n t o X m 1- 1 im Giải ra được nghiệm tương ứng Y m 1 2 - v - y t 1 e-t 2te-t - e3 n t 4 1 im 1 im 2 3 im 4 Bảng gốc ảnh Fourier Tt f t F m Tt f t F m 1 ỗ t 1 7 y akeika a 2ny ak ỗ m ka 2 n t rcỗ m im 8 7 y ỗ t - kT 7 2n d y ỗ m ka 1 3 ỗ t - a eiam 9 cosat n ỗ m - a ỗ m a 4 1 2nỗ m 10 sinat -ni ỗ m - a - ỗ m a 5 1 ItI T 0 Itl T sin Tm 2 m 11 tn 1 e-atn t n 1 1 - Rea 0 a im n 6 sin Wt nt 1 I m I W 0 I mI W 12 1 ItI T1 0 T1 I tI T 2 f t T f t 4 sinkaT1 2y 1 ỗ m ka 7 k Đ6. Biến đổi Laplace Hàm f e F 3 V gọi là hàm gốc nếu có các tính chất sau đây 1. f t liên tục từng khúc trên 3 2. V t 0 f t 0 3. 3 M 0 3 s 0 sao cho V t 0 f t Mest Số s0 bé nhất thoả mãn điều kiện 3. gọi là chỉ số tăng của hàm gốc. Kí hiệu G là tập hợp các hàm gốc và P s0 z e V Rez s0 là nửa mặt phẳng phải. Nếu f t là hàm gốc chỉ số tăng s0 ta sẽ viết f e G s0 . Đinh lý Cho f e G s0 . Khi đó hàm biến phức F z Jf t e-ztdt với z e P s0 0 giải tích trên nửa mặt phẳng P s0 và F z Rez RO 0 đều theo Argz. Chứng minh Theo giả thiết ta có -ớc l-ợng V ơ Rez s0 V t e 3 f t e-zt Me- ơ-s0 t 0 Suy ra tích phân hội tụ đều trên P s0 và dần đều về không khi ơ dần ra 0. Do hàm mũ g z e-zt là hàm giải tích nên hàm F z giải tích trên P s0 . Ngoài ra đạo hàm qua dấ u tích phân chúng ta nhận đ-ợc công thức V z e P s0 F z - Jtf t e-ztdt ánh xạ L G s0 H P s0 f t a F z xác định theo công thức gọi là phép biến đổi Laplace. Hàm f t gọi là hàm gốc hàm F z gọi là hàm ảnh của biến đổi Laplace và kí hiệu là f t o F z . Ví dụ 1. ỗ t 1 00 t 0 o u z Jô t e-ztdt 1 0 2. n t 0 J 0 F z Jn t e-ztdt 1 với Rez 0 l1 L 0

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.