Tham khảo tài liệu 'giáo trình hình thành quy trinh điều khiển kỹ thuật trong hệ thống lạnh kỹ thuật số p5', kỹ thuật - công nghệ, điện - điện tử phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | fl- Fcu fl Fcu Fcu s 0 0 El Eẩ 1- Máy nén 2- Bình chứa cao áp 3- Dàn ngưng 4- Bình tách dầu 5- Bình giữa mức 6- Bình thu hổi dầu 7-Thùng nước lạnh 8- Bơm nước tuần hoàn 9- Bơm nước sử dụng 10- Dàn làm lạnh không khí Hình 5-7 Sơ đồ nguyên lý hệ thống ĐHKK làm lạnh bằng nước trong các NM chế biến thực phẩm 233 Để điều hoà khu vực chế biến có thể sử dụng hệ thống điều hoà độc lập. Tuy nhiên do trong nhà máy thuờng có sẵn các hệ thống lạnh khác đặc biệt hệ thống làm lạnh nuớc chế biến có thể sử dụng để điều hoà cho gian chế biến. Biện pháp kết hợp này sẽ mang lại hiệu quả kinh tế rất cao nên hiện nay hay được sử dụng. Duới đây chúng tôi xin giới thiệu phuơng pháp sử dụng nước được làm lạnh từ cụm máy lạnh trung tâm để điều hoà gian chế biến. Về bản chất đây chính là hệ thống điều hoà kiểu làm lạnh bằng nước. Sơ đồ nguyên lý Trên hình 5-7 là sơ đổ nguyên lý hệ thống điều hoà làm lạnh bằng nước trong các nhà máy chế biến thực phẩm. Về mặt nguyên lý hệ thống không khác hệ thống lạnh máy water chiller ở đây chỉ có một số điểm khác là sử dụng dàn bay hơi kiểu tấm bản để làm lạnh nước. Nước sau khi ra khỏi dàn lạnh được trữ vào thùng nước lạnh và có thể được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau. Tuy nhiên cần lưu ý đến yếu tố chất lượng nước khi sử dụng vào nhiều mục đích khác nhau. Nếu nước đã được sử dụng để điều hoà không bao giờ được sử dụng để chế biến thực phẩm. Nước sử dụng để chế biến xong không thực hiện tuần hoàn ngược để làm lạnh mà được loại bỏ. Dàn lạnh không khí Dàn lạnh không khí làm lạnh bằng nước được gọi là fan coi unit FCU có cấu tạo gổm Dàn trao đổi nhiệt nước - không khí ống đổng cánh nhôm hoặc ống sắt cánh nhôm quạt ly tâm tuần hoàn gió máng hứng nước ngưng vỏ bao che và lọc bụi. Trên bảng giới thiệu đặc tính nhiệt và công suất lạnh FCU của hãng Bảng 5-3 Thông số kỹ thuật FCU của hãng Carierr Đặc tính Đơn vị Mã hiệu 002 003 004 006 008 010 012 Lưu lượng gió - Tốc độ cao - Tốc độ trung bình - Tốc độ thấp m3 h m3 h m3 h 449 380 317 513 440