So sánh hơn: Khi so sánh hai vật hay sự vật với nhau, ta thêm -er vào sau tính từ và + “than”, . higher than. So sánh nhất Khi so sánh nhất ta dùng: the + tính từ ngắn + -est, . the highest. Most / The Most Chúng ta sử dụng “more” và “the most” khi tính từ có 2 âm tiết trở lên, ví dụ: . more difficult than (comparative), the most difficult (superlative). Ví dụ: fat – fatter – (the) fattest. lazy – lazier – (the) laziest. Tham khảo thêm Tính từ so sánh Bài tập. | Comparative and superlative adjectives - Tính từ so sánh horn và nhất So sánh hơn So sánh nhất Khi so sánh hai vật hay sự vật với nhau ta thêm -er vào sau tính từ và than . higher than. Khi so sánh nhất ta dùng the tính từ ngắn -est . the highest. Most The Most Chúng ta sử dụng more và the most khi tính từ có 2 âm tiết trở lên ví dụ . more difficult than comparative the most difficult superlative . Ví dụ fat - fatter - the fattest. lazy - lazier - the laziest. Tham khảo thêm Tính từ so sánh Bài tập so sánh 1 - Jane is taller than Mary but Susan is tall 2. The Amazon is long the Nile making it the longest river in the world. 3. Is the Cheetah the fastest animal on land It s certainly fast the Tiger. 4. In my opinion an elephant is strong a rhinoceros. 5. The view from the top of the mountain is beautiful you ll ever see. 6. Jack was hungry of them all. He had three plates of food. 7. Surfing is interesting snorkeling. At least that s what I think. 8. Ben Stiller is funny Jack Black if you ask me. 9. That horror movie was scary I had ever seen. 10. Asia is large of all the continents. Đáp án 1. the tallest 2. longer than 3. faster than 4. stronger than 5. the most beautiful 6. the hungriest 7. more interesting than 8. funnier than 9. the scariestthe .