Kiến thức : Các công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn . 2. Kỹ năng: Vận dụng phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn và vào trong dấu căn để giải một số bài tập biến đổi , so sánh , rút gọn . | Đại số 9 - Tiết 10 Luyện tập A-Mục tiêu 1. Kiến thức Các công thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào trong dấu căn . 2. Kỹ năng Vận dụng phép biến đổi đưa thừa số ra ngoài dấu căn và vào trong dấu căn để giải một số bài tập biến đổi so sánh rút gọn . 3. Thái độ Tích cực tham gia hoạt động học. B-Chuẩn bị - GV Nội dụng theo yêu cầu bài học các phương tiện dạy học cần thiết - HS Đủ SGK đồ dùng học tập và nội dung theo yêu cầu của GV C- Tổ chức các hoạt động học tập Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động IKiểm tra 15 phút Hoạt động 2 27 phút bài tập 45 sgk - 27 GV ra bài tập 45 gọi HS đọc đề bài sau đó nêu cách làm bài . - Để so sánh các số trên ta áp dụng cách biến đổi nào hãy áp dụng cách biến Luyện tập bài tập 45 sgk - 27 a So sánh 343 và 7Ĩ2 . Ta có 343 43253 493 727 Mà 727 712 343 712 b So sánh 7 và 345 Ta có 345 49255 4955 445 Lại có 7 749 745 7 345 c So sánh 1754 và 17150 z 3 5 Ta có 4V5Ĩ A A 44 3 49 V 3 Lại có 47150 4ẽ ỵ 18 5 V 25 V 3 Vì 4 Jặ 4754 47150 V 3 V 3 3 5 đồi đó đê làm Giải bài tập 46 sgk - 27 bài a l ỹx - W3X 27 - 3J3X - Nêu công thức của các phép biến đồi đã học 2 - 4 - 3 73 27 -S 3x 27 b 342x - s 8x W18x 28 3j2x - 4 2x 7J92X 28 GV treo bảng phụ ghi các công thức đã học đê 3 -10 21 ạ 3X 28 13 3x 28 Giải bài tập 47 sgk - 27 HS theo dõi và a x - y 3 x y 2 . . - y víi x 0 y 0 và x y áp dụng . - GV gọi HS lên bảng làm bài . Gợi ý Hãy đưa thừa số vào trong dâu căn Ta có x - y V 3 x y 2 2 x2 - y y 2 x y V3 x y x - y 2 3 2 - 2 x - y b _ 2 J5a2 1 - 4a 4a2 víi a 0 5 7 2a - 1V Ta có _ 2 J5a 2 1 - 4a 4a2 2 2a -1 v 2a -1 .