Ngữ pháp Tiếng Anh thông dụng: THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH

Tham khảo tài liệu 'ngữ pháp tiếng anh thông dụng: thì hiện tại hoàn thành', ngoại ngữ, ngữ pháp tiếng anh phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | THÌ HIỆN TẠI HOÀN THÀNH Hình thức Hiện tại hoàn thành Hiện tại đơn giản của TO HAVE Quá khứ phân từ Ví dụ TO WORK Xác định Phủ định Nghi vấn I have worked I have not worked Have I worked You have worked You have not worked Have you worked He she it has worked He she it has not worked Has he she it worked We have worked We have not worked Have we worked You have worked You have not worked Have you worked They have worked They have not worked Have they worked I have worked He has worked They have worked. thường tỉnh lược thành I ve worked He s worked They ve worked. I have not worked He has not worked They have not worked . thường tỉnh lược thành I haven t worked I ve not worked He hasn t worked He s not worked They haven t worked They ve not worked . Have I not worked Has he not worked Have they not worked Nghi vấn phủ định . thường tỉnh lược thành Haven t I worked Hasn t he worked Haven t they worked Công dụng Diễn tả một hành động đã xảy ra nhưng không xác định là xảy ra lúc nào. Ví dụ - Don t worry He has received your complimentary tickets Đừng lo Ông ấy nhận được vé mời của anh rồi - Have you finished your work - Yes I have No I haven t finished it yet Anh làm xong công việc chưa - Rồi tôi làm xong rồi Chưa tôi chưa làm xong - The lieutenant-general has just given orders to bombard the enemy headquarters Trung tướng vừa mới ra lệnh pháo kích vào tổng hành dinh của địch - I wonder if my wife has subscribed to Vietnam News Tôi phân vân không biết vợ tôi có đặt mua Vietnam News hay chưa - Have you ever been to Switzerland Anh có sang Thụy Sĩ bao giờ chưa - How long have you been there Anh đã ở đó bao lâu - I am sure that she has agreed with you about it Tôi tin chắc rằng bà ta đã đồng ý với anh về việc đó Diễn tả một hành động đã xảy ra và vẫn còn quan hệ đến hiện tại. Ví dụ - We have lived here for eight years Chúng tôi sống ở đây đã tám năm rồi - There have been many murders lately recently Đã có nhiều vụ án mạng xảy ra gần đây - He has been sick for three weeks

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.