Tham khảo tài liệu 'khổ mẫu marc 21 cho dữ liệu thư mục tập 2 part 10', công nghệ thông tin, cơ sở dữ liệu phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Phụ lục C CÁC THÍ DỤ VỂ BIỂU GHI Ở mức Tối THIỂU Phụ lục này chứa các thí dụ về các biểu ghi biên mục chứa tất cả các yếu tố dữ liệu MARC yêu cầu đối với các biểu ghi th- mục ở mức độ tối thiểu. Yêu cầu đối với các biểu ghi mức tối thiểu đ-ợc lựa chọn để cung cấp thông tin đủ để xác định một tài liệu th- mục và tạo ra một bản mô tả thư mục cơ bản. Các biểu ghi có thể chứa nhiều yếu tố dữ liệu hơn các biểu ghi thư mục được xác định theo các yêu cầu đối với biểu ghi mức tối thiểu. Mặc dù dữ liệu được lấy từ các biểu ghi thư mục thực tế nhưng những biểu ghi này được dùng chỉ nhằm mục đích minh hoạ và không được sử dụng vì mục đích thư mục. Người tạo lập dữ liệu thư mục không được nêu trong các biểu ghi mẫu này. Trường 008 39 chứa mã d nguồn khác và trường 040 trường con a và c chứa cụm từ mã cơ quan thay cho một mã MARC hợp lệ. Ngoài ra trường 001 Số kiểm soát biểu ghi và trường 003 Mã cơ quan biên mục chứa cụm từ tương ứng là Số kiểm soát biểu ghi và Mã cơ quan biên mục cho biết biểu ghi chỉ là một thí dụ. Các vị trí đầu biểu được hệ thống tạo ra được biểu thị bởi dấu hoa thị . Các biểu ghi này cũng thiếu Danh mục thư mục do hệ thống tạo ra. Các vị trí ký tự của trường 008 được phân đoạn để dễ đọc. Mặc dù việc phân đoạn chính xác khác nhau nhưng hai phân đoạn đầu tiên luôn chứa các vị trí 00-05 và 06-14. Phân đoạn cuối cùng luôn chứa các vị trí 35-39. Các biểu ghi mức độ tối thiểu có thể được nhận dạng bằng mã 7 trong đầu biểu 17 mức độ mã hoá . BIỂU GHI mức Tối THIỂU - SÁCH Thí dụ này có thể được nhận dạng là một biểu ghi mức tối thiểu dành cho tài liệu ngôn ngữ in bằng mã a trong đầu biểu 06 và là một tài liệu chuyên khảo bởi mã m trong Đầu biểu 07. Biểu ghi chứa các trường dành cho thông tin thư mục cơ bản trường 100 tiêu đề chính - tên cá nhân trường 245 thông tin về nhan đề 260 xuất bản phát hành . in ấn và trường 300 mô tả vật lý . LDR cam 22 7a 4500 001 Số kiểm soát biểu ghi 003 Mã cơ quan biên mục 005 008 870102 s 1962 at 000 0 eng d 040 a