Tài liệu Lập tiến độ thi công bằng phần mềm DT và MS trong xây dựng: Phần 9 trình bày về sơ đồ tài nguyên trong tiến độ thi công bằng phần mềm xây dựng. Tài liệu phục vụ cho các bạn thuộc chuyên ngành Xây dựng. | - Việc định nghĩa khai báo tài nguyên là cần thiết cho việc phân bổ quan sát quản lý điều chỉnh .tài nguyên của một hay nhiều tiến độ trong nhiều dự án. Để có cửa sổ Resource Sheet bạn có thể chọn một trong hai cách sau hoặc vào Menu View Resource Sheet hoặc chọn biểu tượng Resource Sheet trên thanh cuốn dọc View Bar. b Ý nghĩa các trường trong Resource Sheet Các trường số liệu trong cửa sổ Resource Sheet dùng để định nghĩa và khai báo các thông tin liên quan đến các tài nguyên. Nội dung các trường này gồm hai kiểu tự dộng và do người sử dụng nhập nó có các ý nghĩa sau . Các trường tự động gồm - Trường ID Số thứ tự tên tài nguyên - Initials Viết tắt chữ cái đầu tên tài nguyên. . Các trường do người sử dụng nhập gồm - Chú giải cho tài nguyên - Resource Name Tên tài nguyên - Type Kiểu tài nguyên - Material Label Nhãn vật liệu - Group Nhóm tài nguyên - Max. Unit Số đơn vị tài nguyên tối đa tính cho một ngày - Std. Rate Giá chuẩn - Ovr. Rate Giá ngoài giờ - Cost Use Phí sử dụng tính cho một tài nguyên - Accrue Phương pháp tính giá - Base Calendar Lịch cơ sở - Code Mã tài nguyên. . Ý nghĩa bảng Resource Sheet Khi dang làm việc trong cửa sổ Resource Sheet ngoài bảng định nghĩa và khai báo tài nguyên Entry nằm trong cửa sổ Resource Sheet còn có các bảng quan sát phụ trợ khác. Vào Menu View Table . chọn các bảng quan sát phụ trợ phù hợp với tiến độ của bạn. 154 Ý nghĩa các bảng quan sát phụ trợ trong cửa sổ Resource Sheet Cost Các thông tin tài chính của tài nguyên giá hiện thời giá cơ sở chênh giá giá thực tế. - Entry Bảng định nghĩa và khai báo tài nguyên - Hyperlink Liên kết với tài nguyên của các tiến độ khác - Summary Bảng tóm lược các thông tin về tài nguyên - Usage Bảng thể hiện việc sử dụng các tài nguyên - Work Bảng thể hiện thời gian làm việc của các tài nguyên - More Table Các bảng quan sát khác. Task Usage H X c D G c T D v Material Label Initials Group Max. Units std Rate hr 1 JGOOrhr 1 1 1 wotbhr 1 ÍOŨOtir 1 WOOihr 1 .