Tham khảo tài liệu 'tiêu chuẩn ngành 14 tcn 83 - 91 part 10', kinh tế - quản lý, tiêu chuẩn - qui chuẩn phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 14 TON S3 - 91 TÀI LIỆU THAM KHẦO 1. Hướng dẫn xác định độ Ihấm nước của đá bàng phương phấp vàn lồ khoan ri-656- 75 do lập. NXB Encrghia Mátxcưva 1978 Tiếng Nga. 2. Tiêu chuẩn Ân Độ. Quy irình về thí nghiệm thấm lại thực địa. Phần II. Các hí nghiệm trong đá gốc. phần II 1973. Viện liêu chuẩn Ân Độ New Delhi 1973. Tiếng Anh 3. Thí nghiệm thấm ngoài trời. Jon Lâuvi và Philip Giầclrìô. Từ sách Cẩm nang xây dung nen do và Hxai liang Phang xuất hãn Nhà xuâl bán Công ly Van Noxtran Rainhõn 1975. Tiêng Anh. 4. Co học dá và các ứng dụng dìa nó. . Talôbrơ. Xuấi bản lổn 2. NXB. Duynô. Paris 1967. Tiếng Pháp. 5. Phun dung dịch vào đất đá. Nguyên lý và phưong pháp. H. Cambơrơ Encrghia Máixcơva 1971. Tiếng Nga. 6. Hướng dẫn quan Irắc động thái nước dưới dâì HDTL B-l-75 Bộ Thủy lợi han Nội 1976. 7. Quy phạm thiết kê nền còng trình thủy còng SNHIP Xlrôlixđat Mátxcơva 1972. Tiêng Nga. 8. Thông Ún nhanh. Nàng lượng và diện khí hóa. Loạt thủy năng ờ nước ngOíài sò 5 năm 1986 Málxcova. Tiêng Nga. 9. Chỉ dan VC thiết kê vật liệu nườc của các công trình thủy còng ngầm BCH 045-72. Mátxcơva 1973. Tiếng Nga. 10. Cơ học đá và nen các đập lớn. Eic lôngdơ. Uỷ ban dập lớn thè giới. Ban liên lạc quốc lố liếng Pháp - Anh. 11. Quy trình xác định lính thấm nưóc của các nham ihạch bàng phương pháp ép nước Ihí nghiệm vào ló khoan QTTL-B-2-74. Bộ Thủy lợi han hành. 1975. 12. Quy trình kỹ thuật khoan máy của Bệ Thủy lợi QTTL 1-71 xuất bản năm 1971. 13. Địa chất và đập T . Bôrôvoi chủ biên. NXB Năng lượng quốc gia. Málxcơva - Lèningrat 1963. Tiếng Nga. 14. Xkabalanovitr . Tính toán địa chất thủy văn theo động lực học nước dưới đâì NXB KHKT quốc gia các lài liệu về công tấc mò Mátxcơva 1960. 15. Cẩm nang cua nhà địa chất thủy vãn. Altopxki. chủ biên. NXB KHKT quốc gia các tài liệu dịa chất và báo vệ lòng đất Málxcova 1962. 46 Mực LỤC Quy định chung 5 Chưctng 1 - Phương pháp thí nghiệm ép nước và phạm vi áp dựng 6 . Phạm vi .