Hệ thống tư liệu trực tuyến Dạy học Hóa học – Chuyên đề Giúp trí nhớ Hóa học Phần Đại cương và Vô cơ tháng 9/2011 | Hệ thống tư liệu trực tuyến Dạy học Hóa học http - http tháng 9 2011 UlOO BẢNG TÍNH TAN CỦA MỘT SỐ CHẤT TRONG NƯỚC Catìoíi Anịọn IT Na1 KJ IW Cir ÀỊJ4 Mịịs Ca 4 Sfk K r AI Sn21 Pb 1 Bt3 cr Mna Fe3 FeZb Ci T T T T T K T T T T T T T T 1 - T T T T nr ĩ T T T T K T T ĩ T T 1 T T 1 - T T T T r T T T T - K T T T T T K T T K - T K - ĩ NOs T T T T ĩ T T T T T T ĩ ĩ T T T T T T CH MO ĩ T T ĩ T T T T ĩ T T T ĩ - T - - T - T 3 T T T T K K - T T T K K - K K K K K K so - T T T T K K K K K K K K - K K - K - K soj- T ĩ T T ĩ 1 T K K K ĩ - T T K - T T ĩ T co - T T T T - K K K K K K - - - K K - K - K T r T - - - K K K K K - K - K - - K K K CrO - T T T T K K T 1 1 K K K - - K T K - - po K T T T K K K K K K K K K K K K K K CH T T T T K l 1 T K - K K K K K K K K T Chất dễ tan. I Chất ít tan độ tan nhỏ hơn Ig trong 100g nước K Chất thực te không tan độ tan nhỏ hơn 0 01 g trong 100 g nước - Chất không tồn tại hoặc bị thủy phân. GIÚP TRÍ NHỚ - TÓM TÁT LÝ THUYẾT HÓA HỌC PHỐ THÔNG NGUYÊN TỬ 1. NGUYÊN TỬ NGUYÊN TỪ Lớp vỏ Hạt nhân Electron e điện tích 1- khối lượng không đáng kể Proton p điện tích 1 Nơtron n không mang khối lượng 1 u điện khối lượng 1 u A A số khối 2 Z Số đv z số p Số e A z N Thông thường Z N 1 5Z Thứ tự mức năng lượng Is2s2p3s3p4s3d4p5s4d5p6s4f5d6p7s5f6d7p 2. NGUYÊN TỔ HÓA HỌC - ĐÒNG VỊ Đồng vị những nguyên tử có cùng số p khác số n VD O O Nguyên tố hóa học tập hợp các nguyên tử có cùng Z trong BTH nguyên tố hóa học nằm trong 1 ô Số TT ô Z Số TT chu kì số lóp e số TT nhóm số e hóa trị Electron hóa trị là electron lớp ngoài cùng và electron thuộc phần lớp a chưa hoàn chỉnh 3. Sự BIÉN ĐỎI TUẦN HOÀN TÍNH CHẤT TRONG BTH Sự BIẾN THIÊN TUẦN HOÀN CÁC TÍNH CHẤT Bán kính nguyên tử Độ âm điện Tính kim loại Tính phi kim Tính axit của oxit hiđroxit Tính bazơ của oxit hiđroxit Hoá trị cao nhất với 0 Hoá trị với H từ nhóm IV Theo chu kì Theo nhóm F -A . trị lần lượt là I II III tạo VB ỉ 1 c X xỹ W ayhoa hoc. .