Từ điển khoa học kỹ thuật Anh - Việt part 2

Tham khảo tài liệu 'từ điển khoa học kỹ thuật anh - việt part 2', kỹ thuật - công nghệ, kĩ thuật viễn thông phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | binary star 92 binomial system of nomenclature binary star saođôi Hai ngôi sao chuyển động trong một quỹ đạo quanh cùng một tâm. Các quan sát cho thấy rằng hầu hết các ngôi sao đôi hoặc thậm chí nhiêu hơn. Thí dụ hệ sao gần mặt trời nhất Alpha Centauri. Một sao đôi quang phổ là một sao đôi gần nhau đến nỗi không thể thấy chúng riêng rẽ nhưng phổ ánh sáng riêng của chúng có thể phân biệt bằng kính quang phổ. Một loại khác là sao đôi mờ che khuất nhau . SAO ĐÔI Epsilon Aurigae thực ra ỉà một hệ sao đôi hai ngôi sao quay tròn quanh một sao khác Một trong các ngôi sao này có thể là ngôi sao lớn nhất đã biết -Đường kính của nổ bàng 2800 lần đường kính mặt trời. NẾU đặt nó vào uị trí mặt trời nỏ bao trùm tất cả các hành tinh trừ Thiền vương tinh Hài vương tinh và Diêm vương tỉnh. binding energy năng tượng Hên kết Vật lý học nảng lượng cần để phá vở một nhân nguyên tử thành neutron và proton. binoculars ống nhòm Dụng cụ quang học phóng đại để nhìn một vật với cả hai mắt ví dụ kính ngắm ống nhòm gồm hai viễn vọng kính chứa các thấu kính và lăng kính tạo ra ảnh lập thể có thể thấy ba chiều và được phóng đại. Các lãng kính có tác dụng gấp khúc tia sáng cho phép chế tạo ống nhòm với kích thưôc gọn hơn. Viễn vọng kính đầu tiên do nhà phát minh Hà Lan Hans Lìppesheg 1570-1619 lắp năm 1608 Sau đó Emst Abbe 1840-1905 người Đớc ở Jera phát triển thêm. Ernst Abbe là người cuôì thể kỷ 19 đã thiết kế ống nhòm lăng kính tiền thân của các thiết bị quang học ngày nay. Các ống nhòm này không chĩ phóng đại hình ảnh mà còn tạo ra hiệu ứng hình nổi. binocular vision Sự nhìn bằng hai mắt điều tiết trên cùng một vật trong cùng một thời gian ở con người khoảng cách giữa hai mắt khoảng 7 cm cho hai ảnh hơi khác nhau nhưng có thể hợp đủ để tạo ra cảm nhận không gian ba chiều giúp não xác định chính xác vị trí và tốc độ những vật cách xa đến 60 m. binomial nhị thức Một biểu thức gồm hai đại lượng số hạng ví dụ a b hoặc a - b. binomial system of nomenclature Trong sinh vật học hệ các sinh vật xác

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TỪ KHÓA LIÊN QUAN
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
15    16    4    27-11-2024
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.