Tham khảo tài liệu 'từ điển khoa học kỹ thuật anh - việt part 3', kỹ thuật - công nghệ, kĩ thuật viễn thông phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | Clausius -180 climate Clausius Trong kỹ thuật đơn vị entropi tình trạng rối loạn trong một hệ thống Nó được định nghĩa là tỉ số giữa năng lượng và nhiệt độ tuyệt đối. clavicle Xương đòn của nhiều động vật có xương sống ở người nó dễ gãy một lực đột ngột tác động lên tay có thể đưa đến chấn thương vùng ngực qua đường xương đòn và các xương khác. claw vuốt Móng nhọn cong và cứng ở chân một số loài có vú chim bò sát. Vuốt cấu tạo từ chất sừng keratin và phát triển liên tục từ những tế bào trong lờp da bên dướỉ. Móng và vuốt có nguồn gốc cấu trúc giống nhau. clay đất sét Chất trầm tích rất mịn đã trải qua gia cố khi ướt nó dẻo khi nung nóng nó trở nên rắn và không thấm nước. Đất sét có thể màu trắng xám đỏ vàng xanh hoặc đen tùy thành phần. Khoáng sét bao gồm rộng râi các silicat nhôm và manhè ngậm nước cũng như sắt Kali natri và các chất hữu cơ. Tinh thể khoáng sét có cấu trúc phân lớp giữ nước và là nguyên nhân tính dẻo của nó. Theo phân loại quốc tế trong phân tích cơ học đất đất sét có kích thước hạt nhỏ hơn 0 002 mm. Đất sét có nhiều loại như sét xốp sét làm gạch sét chịu lửa thạch cao sét nung sét chứa sắt . Đất sét có nhiều công dụng trong đó gạch và đồ gốm đã có từ thời tiền sử. clay mineral khoáng sét Khoáng silicat ngậm nước hĩnh thành hầu hết hạt rất mịn trong đất sét. Khoáng sét hình thành từ sự phong hóa hoặc biến đổi các silicat khác. Hầu như tất cả đều có cấu trúc silicat lớp mỏng tương tự mica. Chúng có những đặc tính hữu ích sau mất nước khi được đun nóng co giãn trong các điều kiện khác nhau và dẻo khi ướt. Thí dụ như cao lanh. Cao lanh Al2Si2O5 OH 4 là khoáng sét trắng phổ biến có nguồn gốc từ sự biến đổi nhôm silicat đặc biệt từ feldspar. Cao lanh hoặc thạch cao có ý nghĩa kinh tế quan trọng trong công nghiệp gốm và giấy. clealiness unit đơn vị đo lường sự ô nhiễm không khí Số lượng hạt đường kính lổn hơn 0 5 micromet trên một fút khối không khí. Một tiêu chuẩn thông dụng hơn là trọng lượng chất gây ô nhiễm trong một mét khối không khí. clevage .