TÓM TẮT NGỮ PHÁP TIẾNG PHÁP - PHẦN 8

Tham khảo tài liệu 'tóm tắt ngữ pháp tiếng pháp - phần 8', ngoại ngữ, nhật - pháp - hoa- others phục vụ nhu cầu học tập, nghiên cứu và làm việc hiệu quả | 05-2010 La classe a 50 élèves. Chacun est sage. Lớp học có 50 em. Em nào cũng ngoan cả. chaque élève J achète quelques fruits quelques - uns ne sont plus frais. Tôi mua một ít trái cây một vài trái không còn tươi. qqs fruits J ai invité tous mes amis. Tous sont venus. Tôi đã mời tất cả những người bạn của tôi. Tất cả đều đến. tout toute tous toutes chaque mỗi quelque s một vài aucun mỗi autre khác Ex une autre personne plusieurs nhiều beaucoup nhiều tout toute tous toutes chacun e quelques - uns quelques - unes quelqu un e aucune un une d autre les autres les uns plusieurs beaucoup rien không gì personne không ai 1. Adjs indéfinis tout toute tous toutes tất cả cả toàn bộ bất kỳ mọi TOUT E không có article đứng sau mọi bất kỳ có article đứng sau toàn bộ tất cả - Tous les élèves tất cả chaque - Toute la classe. toàn bộ en entier - Le magasin a ouverte à toute heure. bất kỳ n importe que cửa hàng lúc nào cũng mở cửa. - Tout homme est égal devant la loi. bất kỳ mọi 113 05-2010 mọi người đều bình đẳng trước pháp luật. 2. Pronoms indéfinis tout tous toutes Tous sont venus. Tất cả mọi người đều đến. Ils sont tous venus. On prononce le S du pronom mais le S de l adj. ne se prononce pas. - Tous les élèves sont presents. tất cả học sinh đều có mặt. Tous sont presents. Tous les jours chaque jour ngày nào cũng vậy mỗi ngày Tous les 2 jours chaque 2 jours cứ hai ngày 3. Adv. indéfinis tout toute toutes tous rất hoàn toàn Tout adj. masculin sing. pluriel tout invariable không thay đổi Ex Ils sont tout gentils. Tất cả bọn họ thì dễ mến. Il est tout gentil. Anh ta rất dễ mến. Tout adj. féminin commengant par voyelle h muet tout invariable Ex Elles sont tout heureuses. Elle est tout heureuse. Elle est tout abĩmée. Tout adj. féminin commengant par consonne h aspiré variable Ex Elles sont toutes gentilles. Elles sont toutes honteuses. 4. Nom Le tout les touts điều quan trọng Le tout la moitié Những pronoms .

Không thể tạo bản xem trước, hãy bấm tải xuống
TÀI LIỆU MỚI ĐĂNG
Đã phát hiện trình chặn quảng cáo AdBlock
Trang web này phụ thuộc vào doanh thu từ số lần hiển thị quảng cáo để tồn tại. Vui lòng tắt trình chặn quảng cáo của bạn hoặc tạm dừng tính năng chặn quảng cáo cho trang web này.